MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
HỌC KÌ 2 LỚP 4
Mạch kiến thức,
kĩ năng
|
Số câu và số điểm
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Tổng
|
||||||
TNKQ
|
TL
|
TNKQ
|
TL
|
TNKQ
|
TL
|
TNKQ
|
TL
|
TNKQ
|
TL
|
|||
Số tự nhiên và phép tính với
các số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số.
|
Số câu
|
4
|
|
2
|
1
|
2
|
|
|
1
|
8
|
2
|
|
Số điểm
|
2,0
|
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
1,0
|
4,0
|
2,0
|
||
Đại lượng và đo đại lượng
với các đơn vị đo đã học.
|
Số câu
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
Số điểm
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0
|
|
||
Yếu tố
hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, diện
tích hình thoi.
|
Số câu
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
Số điểm
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
|
1,0
|
|
||
Giải bài toán về tìm hai số
khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.
|
Số câu
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
Số điểm
|
|
|
|
|
|
2,0
|
|
|
|
2,0
|
||
Tổng
|
Số câu
|
6
|
|
4
|
1
|
2
|
1
|
|
1
|
12
|
3
|
|
Số điểm
|
3,0
|
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
2,0
|
|
1,0
|
6,0
|
4,0
|
||
ĐỀ MẪU
I
– PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh
tròn vào đáp án đúng trong các câu dưới đây (mỗi câu 0,5 điểm)
Câu
1: Trong các phân số
;
;
;
, phân số bằng
là:
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image002.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image004.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image006.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image008.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image010.png)
A
-
B -
C -
D - ![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image006.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image002.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image013.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image004.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image006.png)
Câu
2: Tích của 5674 và 125 là: …
A –
709250 B – 709520 C – 702950 D – 705920
Câu
3: Quy đồng mẫu số hai phân số:
và
ta có mẫu số chung nhỏ nhất là:
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image016.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image018.png)
A – 27 B
– 18 C – 12 D – 36
Câu
4: Tính: 48 x 49 + 51 x 48 = …
A – 4900 B – 5100 C
– 4800 D – 4951
Câu 5: 4
giờ 24 phút = … phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …
A – 264 B – 268 C
– 424 D – 28
Câu
6: Điền số thích hợp vào
chỗ chấm: 4 giờ 25 giây = … giây
A –
14452 B – 14425 C – 265 D – 5785
Câu
7: Tính: (1256 + 859 + 5864 – 2568) x (3 x 672 – 7 x
288) = …
A –
5411 B – 10822 C – 1 D – 0
Câu
8: Chọn phân số lớn nhất
trong các phân số dưới đây:
A -
B -
C -
D - ![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image016.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image020.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image022.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image024.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image016.png)
![Text Box:](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image026.png)
A. AH và HC; AB và AH
B. AB và BC; CD và AD
C. AB và DC; AD và BC
D. AB và CD; AC và BD
Câu
10: Cho hình thoi ABCD, biết AB = 15cm. Chu vi hình thoi
ABCD là:…
A –
60dm B – Chưa đủ dữ kiện để
tính C – 30cm D – 6dm
Câu
11: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số:
= ![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image030.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image028.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image030.png)
A - 24 B - 22 C -
28 D - 26
Câu
12: Cho một phép chia hết
có thương bằng 32. Tìm số bị chia biết rằng nếu ta tăng thương lên 3 đơn vị thì
số bị chia tăng 138 đơn vị.
Trả
lời: Số bị chia là: …
A – 1408 B – 1440 C – 1472 D – 1376
II
– PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu
1: (1 điểm) Cho
các phân số:
;
;
;
.
Phân số nào lớn nhất trong các phân số đã cho?
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image020.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image022.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image024.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image016.png)
Bài giải
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Câu 2:
(1 điểm) Tìm x biết:
a) x +
![]() ![]()
………………………………
………………………………
|
b) x -
![]() ![]()
…………………………………..
…………………………………..
|
Câu
3: (2 điểm) 5 năm trước tổng số tuổi của hai mẹ con là
55 tuổi. Hiện nay tuổi con bằng
tuổi mẹ. Tính tuổi mẹ, tuổi con hiện nay.
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image018.png)
Bài giải
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN
I – Phần trắc nghiệm
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Đáp án
|
C
|
A
|
B
|
C
|
A
|
B
|
D
|
B
|
D
|
D
|
C
|
C
|
Điểm
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
II – Phần tự luận
Câu
1: (1 điểm) Cho
các phân số:
;
;
;
.
Phân số nào lớn nhất trong các phân số đã cho?
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image032.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image040.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image042.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image044.png)
Bài giải
Ta có:
= 1 -
;
= 1 -
;
= 1 -
;
= 1 - ![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image052.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image032.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image046.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image040.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image048.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image042.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image050.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image044.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image052.png)
Vì
>
>
>
nên
1
-
< 1 -
<
1
-
<
1
-
hay
<
<
<
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image054.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image052.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image050.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image048.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image046.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image056.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image058.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image048.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image032.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image044.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image042.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image040.png)
Vậy phân số
là phân số lớn nhất
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image040.png)
Đáp
số: ![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image040.png)
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image040.png)
Câu 2:
Tìm x biết:
a) x +
![]() ![]()
x =
![]() ![]()
x =
![]() |
b) x -
![]() ![]()
x =
![]() ![]()
x =
![]() |
(0,5 điểm) (0,5
điểm)
Câu 3:
5 năm trước tổng số tuổi của hai mẹ con là 55 tuổi. Hiện nay tuổi con bằng
tuổi mẹ. Tính tuổi mẹ, tuổi con hiện nay.
![](file:///C:/Windows/system32/config/SYSTEM~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image018.png)
Bài giải
Mỗi năm qua đi thì tổng số tuổi của hai mẹ con lại
tăng 2 tuổi
Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là:
55 + 2 x 5 = 65 (tuổi)
Coi tuổi con hiện nay là 4 phần thì tuổi mẹ hiện nay
là 9 phần
Tổng số
phần bằng nhau là: 4 + 9 = 13 (phần)
Tuổi con hiện nay là: 65 : 13 x 4 = 20 (tuổi)
Tuổi
mẹ hiện nay là: 65 – 20 = 45 (tuổi)
Đáp
số: Con: 20 tuổi
Mẹ:
45 tuổi
Tải file word đầy đủ tại đây
No comments:
Post a Comment