Monday 26 March 2018

BÀI TẬP ÔN TOÁN CUỐI NĂM LỚP 1 NĂM 2018



Tải về file word tại đây

BÀI TẬP CUỐI TUẦN 27 LỚP 1 MÔN TOÁN + TV



Link tải về: tại đây

CÁC BÀI TOÁN VỀ TBC LỚP 4 - 5





Link tải: Facebook - Slideshare

CÁC BÀI TOÁN VỀ TÍNH TUỔI LỚP 4 - 5



Link tải về: Facebook - Slideshare

CÁC BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH LỚP 5



SƯU TẦM
Tải về file word tại: Facebook - Slideshare - Violet

28 ĐỀ THI VÀO LỚP 6 MÔN TOÁN CÓ HDG THAM KHẢO

Nguyentrangmath sưu tầm và tổng hợp 28 đề ôn thi vào lớp 6 có hướng dẫn giải. Chúc các em thi tốt!








Link tải về file word: Tại đây hoặc tại đây

Thursday 1 March 2018

BỘ ĐỀ THI GIỮA KÌ TOÁN + TV LỚP 5 THEO TT22

TR­ƯỜNG PTDTBT
TIỂU HỌC XÃ NA Ư

BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC  2016 - 2017
Môn: Toán  Lớp 5
Thời gian: 60 phút. (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên H/s:.................................
Lớp:...................

Họ tên chữ ký người coi thi
..............................................................…
Họ tên chữ ký người coi thi

1...................................2..............................



ĐỀ BÀI
I: Trắc nghiệm:  Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5đ)  Phân số viết dưới dạng  số thập phân là
    A. 2,5                       B.  4                          C.   0,4                              D. 5,2
Câu 2: (0,5đ)  Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số:  =      là :
A: 24
B: 22
C: 26
D: 28

Câu 3: (0,5đ)  Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 0,9 < 0,1 < 1,2 
b) 96,4 > 96,38 
Câu 4: (0,5đ). Số 95,7 dm3 viết dưới dạng mét khối là :
A. 95700 m3                B. 0,0957 m3                        C.  9,57 m3                 D. 0,957 m3   
Câu 5: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
     0,35 m3 đọc là:
a/. Không phẩy ba mươi lăm mét khối
b/. Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối.
c/. Ba mươi lăm phần trăm mét khối.
d/. Ba mươi lăm phần mười mét khối.
Câu 6: (0,5đ) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp.
A: 60%
B: 40%
C: 18%
D: 30%
Câu 7: (0,5đ)  Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A: 10
B: 20
C: 30
D: 40
Câu 8: (0,5đ).  Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình tam giác
A: 2
B: 4
C: 6
D: 8
                                                       

                                                   A
     
D
 
B
 
H
 
C
 
 

Câu 9: (0,5đ). Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9cm.
A: 135 cm2
B: 315 cm2
C: 135 cm
D: 153 cm2

Câu 10: (0,5đ). Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm.

 A. 70,5 cm2              B. 75,5 cm2             C. 78,5 cm2             D. 87,5 cm2

Câu 11: (0,5đ)  Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 8cm.
A: 222 cm3
B: 224 cm3
C: 223 cm3
D: 153 cm2

Câu 12: (0,5đ) Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6.

A: 17,500 cm3
B: 17,506 cm3
C: 17,570 cm3
D: 17,576 cm3

II: Tự luận.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a/. 4 năm 2 tháng = .............. tháng (0,25đ)
b/.  giờ     = ...................... phút. (0,25đ)
c/. 0,5 ngày = ...................... Giờ. (0,25đ)
d/.  phút   = ...................... giây (0,25đ)
Câu 2: (2 điểm)
Tìm x:    a, 0,16 : x = 2 – 1,6.                      b, (x  - 2,5)  1,2 = 6,216                    
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (1 điểm)  
Một tấm gỗ dài 8dm, chiều rộng 6dm, dày 2cm. Tính khối lượng của tấm gỗ, biết rằng 1dm3 khối gỗ nặng 800g.
Bài giải
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................

         MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN

                              LỚP 5A1  -  NĂM HỌC 2016 - 2017

Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
M4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số thập phân và các phép tính với số thập phân.
Số câu
4

2
1
2


1
8
2
Số điểm
2

1
1
1


1
4
2
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.
Số câu
2







2

Số điểm
1







1

Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học.
Số câu


2





2

Số điểm


1





1

Giải bài toán tính khối lượng
Số câu





1



1
Số điểm





2



2
Tổng
Số câu
6

4
1
2
1

1
12
3
Số điểm
3

2
1
1
2

1
6
4














ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ BÀI
I: Trắc nghiệm:  Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5đ)  Phân số viết dưới dạng  số thập phân là  C. 0,4                        
Câu 2: (0,5đ)  Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số:  =      là : D: 28
Câu 3: (0,5đ)  Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 0,9 < 0,1 < 1,2 □S
b) 96,4 > 96,38 □Đ
Câu 4: (0,5đ). Số 95,7 dm3 viết dưới dạng mét khối là :
B. 0,0957 m3                        
Câu 5: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
     0,35 m3 đọc là:
a/. Không phẩy ba mươi lăm mét khối       Đ
b/. Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối.     S
c/. Ba mươi lăm phần trăm mét khối.                 Đ
d/. Ba mươi lăm phần mười mét khối.              S
Câu 6: (0,5đ) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp. A: 60%
Câu 7: (0,5đ)  Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu? D: 40
Câu 8: (0,5đ).  Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình tam giác? C: 6
Câu 9: (0,5đ). Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9cm. A: 135 cm2
Câu 10: (0,5đ).  Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm. C. 78,5 cm2            
Câu 11: (0,5đ)   Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 8cm. B: 224 cm3
Câu 12: (0,5đ) Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6. D: 17,576 cm3
II: Tự luận.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a/. 4 năm 2 tháng = 50 tháng (0,25đ)
b/.  giờ     = 45 phút. (0,25đ)
c/. 0,5 ngày = 12 Giờ. (0,25đ)
d/.  phút   = 20 giây (0,25đ)
Câu 2: (2 điểm)
Tìm x:    a, 0,16 : x = 2 – 1,6.                      b, (x  - 2,5)  1,2 = 6,216       
                   0,16 : x = 0,4                                 x - 2,5             = 6,216 : 1,2
                             x = 0,16 : 0,4                       x - 2,5            = 5,18
                             x = 0,4                                                    x = 5,18 + 2,5
                                                                                            x = 7,68
Câu 3: (1 điểm)  
Một tấm gỗ dài 8dm, chiều rộng 6dm, dày 2cm. Tính khối lượng của tấm gỗ, biết rằng 1dm3 khối gỗ nặng 800g.
Đổi 2cm = 0,2 dm
Thể tích khối gỗ là:
8 x 6 x 0,2 = 9,6 (dm3)
Khối gỗ nặng là:
800 x 9,6 = 7680 (g)
                       Đáp số: 7680 g

TẢI VỀ TOÀN BỘ CÁC ĐỀ THI TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT TẠI ĐÂY