Showing posts with label Bài tập toán lớp 2. Show all posts
Showing posts with label Bài tập toán lớp 2. Show all posts

Monday 20 September 2021

Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 1 năm học 2021 - 2022 (có hướng dẫn giải)


Hướng dẫn giải Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 1 năm học 2021 - 2022 (ngày mở vòng 14/09/2021) Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn tài liệu học tập và giải đáp vui lòng liên hệ: • Tel – Zalo: 0948.228.325 (Cô Trang) • Email: nguyentrangmath@gmail.com • Website: www.ToanIQ.com MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN NHỚ: Trong phép trừ: Số trị trừ - số trừ = hiệu Số bị trừ = số trừ + hiệu Số trừ = số bị trừ - hiệu - Số bị trừ hơn hiệu số đơn vị bằng số trừ. (Số trừ = số bị trừ - hiệu) - Số bị trừ hơn số trừ số đơn vị bằng hiệu; hay hiệu kém số bị trừ số đơn vị bằng số trừ. (Số trị trừ - số trừ = hiệu) - Số trị trừ bằng tổng của số trừ và hiệu. (Số bị trừ = số trừ + hiệu) - Trong phép trừ, số bị trừ tăng (giảm) bao nhiêu đơn vị thì hiệu tăng (giảm) bấy nhiêu đơn vị. - Trong phép trừ, số trừ tăng (giảm) bao nhiêu đơn vị thì hiệu giảm (tăng) bấy nhiêu đơn vị. - Khi so sánh hai phép trừ có cùng số trị trừ, phép trừ nào có số trừ lớn hơn thì nhỏ hơn, phép trừ nào có số trừ nhỏ hơn thì lớn hơn. - Khi so sánh hai phép trừ có cùng số trừ, phép trừ nào có số trị trừ lớn hơn thì lớn hơn và ngược lại. Trong phép cộng: Số hạng + số hạng = Tổng Số hạng thứ nhất = Tổng – số hạng thứ hai Số hạng thứ hai = tổng – số hạng thứ nhất. - Tổng hơn số hạng thứ nhất số đơn vị bằng số hạng thứ hai - Tổng hơn số hạng thứ hai số đơn vị bằng số hạng thứ nhất. - Số hạng thứ nhất nhỏ hơn tổng số đơn vị bằng số hạng thứ hai. - Số hạng thứ hai nhỏ hơn tổng số đơn vị bằng số hạng thứ nhất. - Trong phép cộng, số hạng tăng (giảm) bao nhiêu đơn vị thì tổng tăng (giảm) bấy nhiều đơn vị - Trong phép cộng, các phép tính có số hạng bằng nhau thì bằng nhau: a + b + c = a + b + c ĐỀ THI TOÁN VIOLYMPIC LỚP 2 NĂM 2021-2022 VÒNG 1 (ngày mở vòng 14/ 09/ 2021)

Cập nhật đề thi Violympic Toán lớp 1, 2, 3, 4, 5 theo từng vòng của năm 2021 - 2022. Liên hệ: 0948.228.325 (Zalo - Cô Trang).
Đề thi Violympic Toán lớp 1, 2, 3, 4, 5 Vòng 1 năm 2021 - 2022, các bậc PH và GV xem tại đây:
+) Violympic Toán 1 Vòng 1:
+) Violympic Toán 2 Vòng :
+) Violympic Toán 3 Vòng 1:
+) Violympic Toán 4 Vòng 1:
+) Violympic Toán 5 Vòng 1:

Monday 13 September 2021

Bài tập Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tuần 2


Bài tập Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tuần 2 (mỗi tuần có 5 tiết + Bài tập cuối tuần). Vở bài tập Toán lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tuần 2 (Bao gồm 5 tiết học + bài tập cuối tuần Toán lớp 2). Vở bài tập Toán lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống theo tiết và theo tuần học cả năm (Tập 1 và Tập 2). Mọi thông tin cần hỗ trợ tư học tập và tài liệu vui lòng liên hệ:  Tel: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang)  Email: nguyentrangmath@gmail.com  Website: www.ToanIQ.com

Bài tập Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (mỗi tuần có 5 tiết và bài tập cuối tuần)


Vở bài tập Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (mỗi tuần có 5 tiết + Bài tập cuối tuần). Vở bài tập Toán lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tuần 2 (Bao gồm 5 tiết học + bài tập cuối tuần Toán lớp 2). Vở bài tập Toán lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống theo tiết và theo tuần học cả năm (Tập 1 và Tập 2). Mọi thông tin cần hỗ trợ tư học tập và tài liệu vui lòng liên hệ:  Tel: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang)  Email: nguyentrangmath@gmail.com  Website: www.ToanIQ.com

Thursday 26 August 2021

Đề ôn thi Violympic Toán lớp 2 vòng 1 đến vòng 10 quốc gia năm học 2021 - 2022


Bộ đề ôn thi Violympic Toán lớp 2 vòng 1 đến vòng 10 quốc gia năm học 2021 - 2022 (Có hướng dẫn giải). Mọi thông tin cần hỗ trợ tư học tập và tài liệu ôn thi Violympic Toán lớp 2 vui lòng liên hệ:  Tel: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang)  Email: nguyentrangmath@gmail.com  Website: www.ToanIQ.com Nội dung tài liệu: Bao gồm có đề thi của 10 vòng ôn tập và hướng dẫn giải chi tiết.

Friday 30 July 2021

Vở bài tập Toán lớp 2 tuần 1 Sách Cánh Diều học kì 1 (Bao gồm 5 tiết học)


Vở bài tập Toán lớp 2 tuần 1 Sách Cánh Diều học kì 1 (Bao gồm 5 tiết học). Vở bài tập Toán lớp 2 Sách Cánh Diều theo tiết và theo tuần học cả năm (Tập 1 và Tập 2). Mọi thông tin cần hỗ trợ tư học tập và tài liệu vui lòng liên hệ:  Tel: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang)  Email: nguyentrangmath@gmail.com  Website: www.ToanIQ.com

MẪU TUẦN 1 (Bao gồm có 5 tiết học)

 

A – Kiến thức cần nhớ

1.1 Đọc, viết và so sánh số

Đọc và viết các số có hai chữ số

– Số 70 đọc là: “Bảy mươi”. 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.

– Số 95 đọc là; “Chín mươi lăm”. 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị.

– Số 81 đọc là: “Tám mươi mốt”. 81 gồm 8 chục và 1 đơn vị.

– Số 84 đọc là: “Tám mươi tư”. 84 gồm 8 chục và 4 đơn vị.

So sánh các số có hai chữ số

+ Dựa vào thứ tự trên tia số.

 Số nào gần 0 thì số đó bé hơn, số nào xa số 0 hơn thì số đó lớn hơn.

+ Dựa vào bảng số tự nhiên: số nào đứng trước bé hơn số đứng sau, số đứng sau lớn hơn số đứng trước. 

Ví dụ: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9

Số 4 < 8 vì số 4 đứng trước số 8

Số 9 > 7 vì số 9 đứng sau số 7

+ Số nào nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn. Ví dụ: 12 > 9

+ Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn. Ví dụ:  8 < 11

+ Đối với các số có cùng số chữ số. Ta so sánh từng cặp chữ số từ trái qua phải.

-         21 > 12 vì 2 > 1

-         19 > 18 vì 1 = 1, nhưng 9 > 8

-         12 < 15 vì 1 = 1 nhưng 2 < 5

-         15 = 15; 10 = 10 ;…

Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số bằng nhau thì hai số đó bằng nhau

2. Số chẵn, số lẻ.

Số chẵn là các số có chữ số hàng đơn vị là 0; 2; 4; 6 hoặc 8.

          Ví dụ: 4; 24; 32; 62

Số lẻ là các số có chữ số hàng đơn vị là 1; 3; 5; 7 hoặc 9.

          Ví dụ: 1; 11; 51; 43

Monday 5 June 2017

BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2

[Toán lớp 2] - Toán IQ xin giới thiệu quý phụ huynh cùng các em học sinh bộ bài tập Toán Tiếng Anh lớp 2. Chúc các em học tốt!

Có thể bạn quan tâm:
- Bồi dưỡng Toán lớp 2 từ cơ bản đến nâng cao qua 11 chuyên đề



Link tải về tại đây hoặc tại đây

Sưu tầm

Friday 4 November 2016

Phép trừ có nhớ

Phép trừ có nhớ
Bài 1: Tính

Bài 2: Đặt tính rồi tính
20 – 15
50 – 24
40 – 39
50 – 22
60 - 21
…………………..
………………….
…………………...
…………………...
…………………...
…………………..
………………….
…………………...
…………………...
…………………...
…………………..
………………….
…………………...
…………………...
…………………...
80 – 14
60 – 17
30 -15
80 – 58
60 - 51
…………………..
………………….
…………………...
…………………...
…………………...
…………………..
………………….
…………………...
…………………...
…………………...
…………………..
………………….
…………………...
…………………...
…………………...
66 – 38
50 -34
40 -26
50 -13
90 - 89
…………………..
………………….
…………………...
…………………...
…………………...
…………………..
………………….
…………………...
…………………...
…………………...
…………………..
………………….
…………………...
…………………...
…………………...

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Số bị trừ
36
78
56
54
56
77
55
46
47
59
45
Số trừ

18
37
46
39



27
39

Hiệu
9




28
26
16


29

Bài 4: Tính nhẩm:
9 + 2 = 11
3 + 8 = …….
7 + 4 = …..
6 + 5 = ….
9 + 3 = ….
2+ 9= 11
8 + 3  = …….
4 + 6 + 1= …..
5 + 6  = ….
3 + 9  = …..
11-2 = 9
11-8  = …….
11 – 4 = ………..
11- 6  = …….
11 – 9 = ………..
11-9 = 2
11 – 3 = …….
11 – 7 = ……..
11 – 5 = …….
11 – 3 = ………..
Bài 5:  Hoa có một số bóng bay. Mẹ Hoa cho Hoa thêm 5 quả nữa là Hoa có chẵn hai chục quả. Hỏi lúc đầu Hoa có bao nhiêu quả bóng bay?
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 6: Tổng số tuổi của 2 bố con hiện nay là 40 tuổi. Năm nay con 7 tuổi. Đố các bạn biết hiên nay bố bao nhiêu tuổi ?
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 7: Gói kẹo cà phê và gói keo dừa có tất cả là 90 cái.Riêng gói kẹo dừa là 43 cái. Hỏi:
a.       Gói kẹo cà phê có bao nhiêu cái?
b.      Phải bớt đi bao nhiêu cái kẹo ở gói kẹo cà phê để số kẹo ở 2 gói bằng nhau?
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: Tóm tắt bằng sơ đồ bài toán sau rồi giải:
Chị Lan mua sách hết 50 nghìn đông. Lan mua sách hết ít hơn chị Lan 15 nghìn đồng.
a.       Tính số tiền Lan mua sách?
b.      Cả hai chị em mua sách hết tất cả bao nhiêu tiền?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..


Bài 9: Tóm tắt bằng sơ đồ bài toán sau rồi giải:
Lớp 2 A có 30 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiêu hơn số học sinh nam là 7 bạn.
a.       Tính số học sinh nam?
b.      Tính số học sinh của cả lớp?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 10: Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là bao nhiêu: ………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tổng bé nhất của một số có một chữ số và một số có 2 chữ số là bao hiêu: ……………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 11: Hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số là bao nhiêu: ………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hiệu bé nhất của một số có hai chữ số và một số có một chữ số là bao hiêu: ……………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Bài tập Toán 2: Phép cộng có nhớ

Bài 1: Đặt tính rồi tính
26 + 5
6 + 37
56 + 6
86 + 8
67 + 9
…………………
………………
………………….
………………….
………………….
…………………
………………
………………….
………………….
………………….
…………………
………………
………………….
………………….
………………….
6 + 66
5 +86
56 + 4
66 + 7
57 + 18
…………………
………………
………………….
………………….
………………….
…………………
………………
………………….
………………….
………………….
…………………
………………
………………….
………………….
………………….
16 + 27
57 + 16
46 + 18
58 + 16
36 + 27
…………………
………………
………………….
………………….
………………….
…………………
………………
………………….
………………….
………………….
…………………
………………
………………….
………………….
………………….
26 + 35
36 +58
16 + 39
67 + 26
55 + 36
…………………
………………
………………….
………………….
………………….
…………………
………………
………………….
………………….
………………….
…………………
………………
………………….
………………….
………………….
Bài 2: Tính nhẩm:
6 + 5 = ……..
6 + 7 = …….
9 + 6 = …..
6 + 9 = ….
6 + 4 = ….
8+ 5 = ……..
9 + 6  = …….
6 + 4 + 3= …..
9 + 1 + 8 = ….
8 + 2 + 10 = …..
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Số hạng
6
76
56
34
56
77
55
46
49
59
45
Số hạng
86
18
37
46
39
24
26
54
27
39
29
Tổng











Bài 4: Tìm x, biết
x + 34 = 54
38 + x = 68
42 + x = 89
x+ 62 = 96
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
x + 21= 26 + 15
22 + x = 39+36
x + 33 = 37 + 38
51+ x = 46 +35
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài 6:
Có ….. điểm nằm trong hình tròn.
Có ….. điểm nằm ngoài hình tròn.
Có ….. điểm nằm trong tam giác.
Có ….. điểm nằm ngoài tam giác.
Có ….. điểm vừa nằm trong tam giác, vừa nằm trong hình tròn.
Có ….. điểm vừa nằm trong tam giác nhưng không  nằm trong hình tròn
Có ….. điểm nằm trong hình tròn nhưng không nằm trong tam giác
Bài 7:  Tóm tắt bằng sơ đồ rồi giải bài toán sau: Tháng trước, tổ em 36 điểm mười. Tính ra số điểm mười tháng trước ít hơn tháng này 7 điểm mười. Tính số điểm 10 tháng này?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 8: Một bến xe có 27 ô tô đã rời bến, trong bến còn lại 14 ô tô chưa rời bến. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ô tô trong bến xe đó ?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 9: Tìm một số có 2 chữ số và một số có một chữ số để sao cho tổng hai số đó bằng 10?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 10: Tìm một số có 2 chữ số và một số có một chữ số để sao cho hiệu hai số đó bằng 1?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………