Sunday 4 March 2018
Thursday 1 March 2018
BỘ ĐỀ THI GIỮA KÌ TOÁN + TV LỚP 5 THEO TT22
TRƯỜNG PTDTBT
TIỂU HỌC XÃ NA Ư
|
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC
2016 - 2017
Môn:
Toán Lớp 5
Thời gian: 60
phút. (không kể thời gian
giao đề)
|
|
Họ và tên
H/s:.................................
Lớp:...................
|
Họ tên chữ ký người coi thi
..............................................................…
Họ tên chữ ký người coi thi
1...................................2..............................
|
|
ĐỀ BÀI
I: Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5đ) Phân số viết dưới dạng số thập phân là
A. 2,5 B. 4 C. 0,4 D.
5,2
Câu 2: (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân
số: = là :
A: 24
|
B: 22
|
C: 26
|
D: 28
|
Câu 3: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 0,9 < 0,1 < 1,2 □
|
b) 96,4 > 96,38 □
|
Câu 4: (0,5đ). Số 95,7
dm3 viết dưới dạng mét khối là :
A. 95700 m3 B.
0,0957 m3 C. 9,57 m3 D. 0,957 m3
Câu 5: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
0,35 m3 đọc là:
a/. Không phẩy ba mươi lăm mét
khối
b/. Không phẩy ba trăm lăm mươi
mét khối.
c/. Ba mươi lăm phần trăm mét
khối.
d/. Ba mươi lăm phần mười mét khối.
Câu 6: (0,5đ) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần
trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp.
A: 60%
|
B: 40%
|
C: 18%
|
D: 30%
|
Câu 7: (0,5đ) Biết
25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A: 10
|
B: 20
|
C: 30
|
D: 40
|
Câu 8: (0,5đ). Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình
tam giác
A: 2
|
B: 4
|
C: 6
|
D: 8
|
A
|
|||||||
|
|||||||
|
|
||||||
Câu 9: (0,5đ). Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và
12cm, chiều cao 9cm.
A: 135 cm2
|
B: 315
cm2
|
C: 135
cm
|
D: 153 cm2
|
Câu 10: (0,5đ). Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm.
A. 70,5 cm2 B. 75,5 cm2 C. 78,5 cm2
D. 87,5 cm2
Câu 11: (0,5đ) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao
8cm.
A: 222 cm3
|
B: 224 cm3
|
C: 223
cm3
|
D: 153 cm2
|
Câu 12: (0,5đ) Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6.
A: 17,500 cm3
|
B: 17,506 cm3
|
C: 17,570
cm3
|
D: 17,576 cm3
|
II: Tự luận.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1
điểm)
a/. 4 năm 2 tháng = .............. tháng (0,25đ)
b/. giờ = ...................... phút. (0,25đ)
c/. 0,5 ngày =
...................... Giờ. (0,25đ)
d/. phút = ...................... giây (0,25đ)
Câu 2: (2 điểm)
Tìm x: a, 0,16 : x = 2 – 1,6.
b, (x - 2,5) 1,2 = 6,216
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (1 điểm)
Một tấm gỗ dài
8dm, chiều rộng 6dm, dày 2cm. Tính khối lượng của tấm gỗ, biết rằng 1dm3
khối gỗ nặng 800g.
Bài giải
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
LỚP 5A1 - NĂM
HỌC 2016 - 2017
Mạch kiến thức,
kĩ năng
|
Số câu và số điểm
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
M4
|
Tổng
|
|||||
TNKQ
|
TL
|
TNKQ
|
TL
|
TNKQ
|
TL
|
TNKQ
|
TL
|
TNKQ
|
TL
|
||
Số thập phân và các phép tính với số thập phân.
|
Số câu
|
4
|
|
2
|
1
|
2
|
|
|
1
|
8
|
2
|
Số điểm
|
2
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
1
|
4
|
2
|
|
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.
|
Số câu
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Số điểm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học.
|
Số câu
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Số điểm
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Giải bài toán tính khối lượng
|
Số câu
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
Số điểm
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
Tổng
|
Số câu
|
6
|
|
4
|
1
|
2
|
1
|
|
1
|
12
|
3
|
Số điểm
|
3
|
|
2
|
1
|
1
|
2
|
|
1
|
6
|
4
|
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ BÀI
I: Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5đ) Phân số viết dưới dạng số thập phân là C. 0,4
Câu 2: (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân
số: = là : D: 28
Câu 3: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 0,9 < 0,1 < 1,2 □S
|
b) 96,4 > 96,38 □Đ
|
Câu 4: (0,5đ). Số 95,7
dm3 viết dưới dạng mét khối là :
B. 0,0957 m3
Câu 5: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
0,35 m3 đọc là:
a/. Không phẩy ba mươi lăm mét
khối Đ
b/. Không phẩy ba trăm lăm mươi
mét khối. S
c/. Ba mươi lăm phần trăm mét
khối. Đ
d/. Ba mươi lăm phần mười mét khối. S
Câu 6: (0,5đ) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần
trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp. A: 60%
Câu 7: (0,5đ) Biết
25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu? D: 40
Câu 8: (0,5đ). Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình
tam giác? C: 6
Câu 9: (0,5đ). Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và
12cm, chiều cao 9cm. A: 135 cm2
Câu 10: (0,5đ). Tính
chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm. C. 78,5 cm2
Câu 11: (0,5đ) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao
8cm. B: 224 cm3
Câu 12: (0,5đ) Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6. D: 17,576 cm3
II: Tự luận.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1
điểm)
a/. 4 năm 2 tháng = 50 tháng (0,25đ)
b/. giờ = 45 phút. (0,25đ)
c/. 0,5 ngày = 12 Giờ.
(0,25đ)
d/. phút = 20 giây (0,25đ)
Câu 2: (2 điểm)
Tìm x: a, 0,16 : x = 2 – 1,6.
b, (x - 2,5) 1,2 = 6,216
0,16 : x = 0,4
x - 2,5 = 6,216 :
1,2
x = 0,16 : 0,4 x -
2,5 = 5,18
x = 0,4
x = 5,18 + 2,5
x = 7,68
Câu 3: (1 điểm)
Một tấm gỗ dài
8dm, chiều rộng 6dm, dày 2cm. Tính khối lượng của tấm gỗ, biết rằng 1dm3
khối gỗ nặng 800g.
Đổi 2cm = 0,2 dm
Thể tích khối gỗ
là:
8 x 6 x 0,2 =
9,6 (dm3)
Khối gỗ nặng là:
800 x 9,6 = 7680
(g)
Đáp số: 7680 g
Subscribe to:
Posts (Atom)