Monday 28 November 2016

BẢNG ÂM VẦN theo chương trình GDCN và cách đánh vần mẫu (Dành cho phụ huynh tham khảo dạy con)


Nhằm giúp các bậc phụ huynh có thể cùng con học đánh vần ở nhà, nguyentrangmath sưu tầm và tổng hợp cách đánh vần theo chương trình CNG để quý phụ huynh tham khảo.
Quy luật đánh vần: đánh vần từ âm vị nhỏ nhất
BẢNG ÂM VẦN
THEO CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC
a, ă, â, b, ch, e, ê, g, h, i, kh, l, m, n, ng, ngh, nh, o, ô, ơ, ph, s, t, th, u, ư, v, x, y
Riêng các âm: gi; r; d đều đọc  là “dờ” nhưng cách phát âm khác nhau.
            c; k; q đều đọclà “cờ”
Vần
Cách đọc
Vần
Cách đọc
gì – gi huyền gì
uôm
uôm – ua – m - uôm
iê, yê, ya
đều đọc là ia
uôt
uôt – ua – t - uôt
đọc là ua
uôc
uôc – ua – c - uôc
ươ
đọc là ưa
uông
uông – ua – ng - uông
iêu
iêu – ia – u – iêu
ươi
ươi – ưa – i - ươi
yêu
yêu – ia – u – yêu
ươn
ươn – ưa – n  - ươn
iên
iên – ia – n - iên
ương
ương  - ưa – ng   - ương
yên
yên – ia – n – yên
ươm
ươm – ưa – m - ươm
iêt
iêt – ia – t – iêt
ươc
ươc – ưa – c – ươc
iêc
iêc – ia – c – iêc
ươp
ươp – ưa – p  - ươp
iêp
iêp – ia – p – iêp
oai
oai – o- ai- oai
yêm
yêm – ia – m – yêm
oay
oay – o – ay - oay
iêng
iêng – ia – ng - iêng
oan
oan – o – an - oan
uôi
uôi – ua – i – uôi
oăn
oăn – o – ăn - oăn
uôn
uôn – ua – n – uôn
oang
oang – o – ang - oang
uyên
uyên – u – yên - uyên
oăng
oăng – o – ăng - oăng
uych
uych – u – ych - uych
oanh
oanh – o – anh - oanh
uynh
uynh – u – ynh – uynh
oach
oach – o – ach - oach
uyêt
uyêt  - u – yêt – uyêt
oat
oat  - o – at - oat
uya
uya – u – ya – uya
oăt
oăt – o – ăt – oăt
uyt
uyt – u – yt – uyt
uân
uân – u – ân – uân
oi
oi – o – i -  oi
uât
uât – u – ât – uât
Các âm: oi      ai         ôi         ơi         ui         ưi         ay        ây        eo        ao        au       âu        iu         êu        ưu            on       an       ăn        ân        ơn        ưn        ôn        in        un       om       am      ăm       âm       ôm       ơm            êm       em       im        um      ot         at        ăt         ât         ôt         ơt         et        êt         ut         ưt         it (Vẫn phá tâm như cũ)




Tiếng
Cáchđọc
Ghichú
Dờ - ơ – dơ

Giơ
Giờ - ơ – dơ
Đọc là “dờ” nhưng  có tiếng gió.
Giờ
Giơ – huyền – giờ
Đọc là “dờ” nhưng có tiếng gió.
Rờ - ô – rô

Kinh
Cờ - inh – kinh

Quynh
Cờ - uynh - quynh

Qua
Cờ - oa - qua

Quê
Cờ - uê - quê

Quyết
Cờ - uyêt – quyêt
Quyêt – sắc quyết

Bờ - a ba, Ba – huyền - bà

Mướp
 ưa - p - ươp
mờ - ươp - mươp
Mươp - sắc - mướp
(Nếu các con chưa biết đánh vần ươp thì mới phải đánh vần từ ưa - p - ươp)
Bướm
ưa - m - ươm
bờ - ươm - bươm
Bươm - sắc - bướm

Bướng
bờ - ương – bương
Bương – sắc – bướng

Khoai
Khờ - oai - khoai

Khoái
Khờ - oai – khoai
Khoai – sắc - khoái

Thuốc
Ua – cờ- uốc 
thờ - uôc -  thuôc
Thuôc – sắc – thuốc

Mười
Ưa – i – ươi- 
mờ - ươi - mươi
Mươi -  huyền  - mười

Buồm
Ua – mờ - uôm 
bờ - uôm - buôm
Buôm – huyền – buồm.

Buộc
Ua – cờ - uôc 
bờ - uôc  -  buôc
Buôc – nặng – buộc

Suốt
Ua – tờ - uôt – suôt
Suôt – sắc – suốt

Quần
U – ân – uân 
cờ - uân – quân
Quân – huyền – quần.

Tiệc
Ia – cờ - iêc 
tờ - iêc - tiêc
Tiêc – nặng – tiệc.

Thiệp
Ia – pờ - iêp 
thờ - iêp - thiêp
Thiêp – nặng – thiệp

Buồn
Ua – nờ - uôn – buôn
Buôn – huyền – buồn.

Bưởi
Ưa – i – ươi – bươi
Bươi – hỏi – bưởi.

Chuối
Ua – i – uôi – chuôi
Chuôi – sắc – chuối.

Chiềng
Ia – ngờ - iêng – chiêng
Chiêng – huyền – chiềng.

Giềng
Ia – ngờ - iêng – giêng
Giêng – huyền – giềng
Đọc gi là “dờ” nhưng có tiếng gió
Huấn
U – ân – uân – huân
Huân – sắc – huấn.

Quắt
o – ăt – oăt – cờ - oăt – quăt.
Quăt – sắc – quắt

Huỳnh
u – ynh – uynh – huynh
huynh – huyền – huỳnh

Xoắn
O – ăn – oăn – xoăn
Xoăn – sắc – xoắn

Thuyền
U – yên – uyên – thuyên
Thuyên – huyền – thuyền.

Quăng
O – ăn – oăng – cờ - oăng – quăng.

Chiếp
ia – p – iêp – chiêp
Chiêm – sắc – chiếp

Huỵch
u – ych – uych – huych
huych – nặng – huỵch.

Xiếc
ia – c – iêc – xiêc
xiêc – sắc – xiếc

 Nguyễn Trang sưu tầm - tổng hợp

No comments: