Showing posts with label Đề thi giữa học kì 2. Show all posts
Showing posts with label Đề thi giữa học kì 2. Show all posts

Saturday 1 February 2020

BỘ ĐỀ ÔN THI GIỮA KÌ TOÁN + TV LỚP 5 THEO TT22 (10 ĐỀ TOÁN + 10 ĐỀ TV)

BỘ ĐỀ ÔN THI GIỮA KÌ TOÁN + TV LỚP 5 THEO TT22 (10 ĐỀ TOÁN + 10 ĐỀ TV)

Link tải tại đây 

350 BÀI TOÁN LUYỆN VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5 - CẤP HUYỆN 


PHÒNG GD & ĐT ……………              ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………                      NĂM HỌC: ……….
                                                      MÔN: TOÁN
                                                         (Thời gian: 40 phút)

Họ và tên:…………………………………………….Lớp : 5………………………….

ĐIỂM
Họ tên, chữ kí của GV

GV1:……………………………………..
GV2:……………………………………..

I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1/  Hình lập phương là hình:
A.   Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
B.   Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau.
C.   Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.
2/ Số đo 0,015m3 đọc là:
A.   Không phẩy mười lăm mét khối.
B.   Mười lăm phần trăm mét khối
C.   Mười lăm phần nghìn mét khối
3/   Số thích hợp để điền vào chỗ chấm:  0,22 m3 = ………. dm3  là bao nhiêu?
A.     22                          B.   220                   C. 2200                     D.  22000                                       
4/   Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu?
A.   64%                         B.  65%                  C.   46%4             D.  63%
5/  4700cm3 là kết quả của số nào ?
A.    4,7dm3                            B.   4,7m3                             C.  4,7cm3                         D.   4,7mm3
6/  25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu?
A.    40                                       B.   400                                               C.  25                                  D.   250
7/   Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là:
A.                                    B.   16cm2                          C.    42cm2                            D.    20cm2                               
8/ Một hình tròn 24cm2  
có bán kính là 6cm thì diện tích là:
A.    113,04cm2                   B.   113,03cm2                         C.  113,02cm2                    D.  113cm2                                   
9/ Khoanh tròn vào đáp án đúng:
A.    Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2 bằng trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo)
10/  Một mảnh vườn hình thang  đáy lớn 20m, đáy  nhỏ 15 m, chiều cao 10 m. Tính diện tích của mảnh vườn hình thang đó?
B.   173 m2                                              
C.    Diện tích hình thang
A.   B.     174 m2                                             C      175 m2          
11/  Diện tích của phần tô đậm trong hình chữ nhật dưới đây là:
          A. 20 cm2                                                                                                     12cm

4cm
 
B. 14 cm2
C. 24 cm2

5cm
 
D. 34 cm2

PHẦN II : (4  điểm)
Bài 1:  (2đ)  Đặt tính rồi tính
            a) 605,26 + 217,3       b) 68,4 – 25,7        c) 9,3 x 6,7             d) 91,08 : 3,6
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: (1đ) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 15cm, chiều cao 10cm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó. 
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: () Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 216 cm3. Nếu tăng 3 kích thước của hình hộp chữ nhật lên 2 lần thì thể tích của hình hộp chữ nhật mới là:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
 ……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
                            HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
                                                 MÔN: TOÁN
                                         Năm học: ...................

I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
- HS khoanh tròn mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Riêng câu 10 được 1 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Đáp án
A
C
B
A
A
C
A
A
A
C
B

II/ Phần 2 (4 điểm)
1. (2 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
            a) 822,56            b) 42,7             c) 62,31            d) 25,3
2.  (1 điểm )
                              Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là :                          0,25 điểm            
                                  18 x 15 x 10 =  2700 (cm3)                                0,5 điểm
                  
                                                          Đáp số :  2700 (cm3)                0,25 điểm

3. (1 điểm)
                                     
                                         Giải:
Vcũ = a x b x c = 216
Vmới = 2 x a x 2 x b x 2 x c
                             = 2 x 2 x 2 x (a x b x c)
                             = 8 x (a x b x c)
                             = 8 x 216
                             = 1728







Thursday 1 March 2018

BỘ ĐỀ THI GIỮA KÌ TOÁN + TV LỚP 5 THEO TT22

TR­ƯỜNG PTDTBT
TIỂU HỌC XÃ NA Ư

BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC  2016 - 2017
Môn: Toán  Lớp 5
Thời gian: 60 phút. (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên H/s:.................................
Lớp:...................

Họ tên chữ ký người coi thi
..............................................................…
Họ tên chữ ký người coi thi

1...................................2..............................



ĐỀ BÀI
I: Trắc nghiệm:  Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5đ)  Phân số viết dưới dạng  số thập phân là
    A. 2,5                       B.  4                          C.   0,4                              D. 5,2
Câu 2: (0,5đ)  Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số:  =      là :
A: 24
B: 22
C: 26
D: 28

Câu 3: (0,5đ)  Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 0,9 < 0,1 < 1,2 
b) 96,4 > 96,38 
Câu 4: (0,5đ). Số 95,7 dm3 viết dưới dạng mét khối là :
A. 95700 m3                B. 0,0957 m3                        C.  9,57 m3                 D. 0,957 m3   
Câu 5: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
     0,35 m3 đọc là:
a/. Không phẩy ba mươi lăm mét khối
b/. Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối.
c/. Ba mươi lăm phần trăm mét khối.
d/. Ba mươi lăm phần mười mét khối.
Câu 6: (0,5đ) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp.
A: 60%
B: 40%
C: 18%
D: 30%
Câu 7: (0,5đ)  Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A: 10
B: 20
C: 30
D: 40
Câu 8: (0,5đ).  Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình tam giác
A: 2
B: 4
C: 6
D: 8
                                                       

                                                   A
     
D
 
B
 
H
 
C
 
 

Câu 9: (0,5đ). Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9cm.
A: 135 cm2
B: 315 cm2
C: 135 cm
D: 153 cm2

Câu 10: (0,5đ). Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm.

 A. 70,5 cm2              B. 75,5 cm2             C. 78,5 cm2             D. 87,5 cm2

Câu 11: (0,5đ)  Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 8cm.
A: 222 cm3
B: 224 cm3
C: 223 cm3
D: 153 cm2

Câu 12: (0,5đ) Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6.

A: 17,500 cm3
B: 17,506 cm3
C: 17,570 cm3
D: 17,576 cm3

II: Tự luận.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a/. 4 năm 2 tháng = .............. tháng (0,25đ)
b/.  giờ     = ...................... phút. (0,25đ)
c/. 0,5 ngày = ...................... Giờ. (0,25đ)
d/.  phút   = ...................... giây (0,25đ)
Câu 2: (2 điểm)
Tìm x:    a, 0,16 : x = 2 – 1,6.                      b, (x  - 2,5)  1,2 = 6,216                    
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (1 điểm)  
Một tấm gỗ dài 8dm, chiều rộng 6dm, dày 2cm. Tính khối lượng của tấm gỗ, biết rằng 1dm3 khối gỗ nặng 800g.
Bài giải
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................

         MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN

                              LỚP 5A1  -  NĂM HỌC 2016 - 2017

Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
M4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số thập phân và các phép tính với số thập phân.
Số câu
4

2
1
2


1
8
2
Số điểm
2

1
1
1


1
4
2
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.
Số câu
2







2

Số điểm
1







1

Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học.
Số câu


2





2

Số điểm


1





1

Giải bài toán tính khối lượng
Số câu





1



1
Số điểm





2



2
Tổng
Số câu
6

4
1
2
1

1
12
3
Số điểm
3

2
1
1
2

1
6
4














ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ BÀI
I: Trắc nghiệm:  Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5đ)  Phân số viết dưới dạng  số thập phân là  C. 0,4                        
Câu 2: (0,5đ)  Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số:  =      là : D: 28
Câu 3: (0,5đ)  Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 0,9 < 0,1 < 1,2 □S
b) 96,4 > 96,38 □Đ
Câu 4: (0,5đ). Số 95,7 dm3 viết dưới dạng mét khối là :
B. 0,0957 m3                        
Câu 5: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
     0,35 m3 đọc là:
a/. Không phẩy ba mươi lăm mét khối       Đ
b/. Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối.     S
c/. Ba mươi lăm phần trăm mét khối.                 Đ
d/. Ba mươi lăm phần mười mét khối.              S
Câu 6: (0,5đ) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp. A: 60%
Câu 7: (0,5đ)  Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu? D: 40
Câu 8: (0,5đ).  Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình tam giác? C: 6
Câu 9: (0,5đ). Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9cm. A: 135 cm2
Câu 10: (0,5đ).  Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm. C. 78,5 cm2            
Câu 11: (0,5đ)   Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 8cm. B: 224 cm3
Câu 12: (0,5đ) Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6. D: 17,576 cm3
II: Tự luận.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a/. 4 năm 2 tháng = 50 tháng (0,25đ)
b/.  giờ     = 45 phút. (0,25đ)
c/. 0,5 ngày = 12 Giờ. (0,25đ)
d/.  phút   = 20 giây (0,25đ)
Câu 2: (2 điểm)
Tìm x:    a, 0,16 : x = 2 – 1,6.                      b, (x  - 2,5)  1,2 = 6,216       
                   0,16 : x = 0,4                                 x - 2,5             = 6,216 : 1,2
                             x = 0,16 : 0,4                       x - 2,5            = 5,18
                             x = 0,4                                                    x = 5,18 + 2,5
                                                                                            x = 7,68
Câu 3: (1 điểm)  
Một tấm gỗ dài 8dm, chiều rộng 6dm, dày 2cm. Tính khối lượng của tấm gỗ, biết rằng 1dm3 khối gỗ nặng 800g.
Đổi 2cm = 0,2 dm
Thể tích khối gỗ là:
8 x 6 x 0,2 = 9,6 (dm3)
Khối gỗ nặng là:
800 x 9,6 = 7680 (g)
                       Đáp số: 7680 g

TẢI VỀ TOÀN BỘ CÁC ĐỀ THI TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT TẠI ĐÂY