Hướng dẫn giải đề thi Violympic Toán lớp 5 Vòng 4 năm 2021 - 2022 đạt 1000 điểm.
Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn tài liệu học tập và giải đáp vui lòng liên hệ:
• Tel – Zalo: 0919.281.916 (Thầy Thích)
• Email: HoctoanIQ@gmail.com
• Website: www.ToanIQ.com
LUYỆN ĐỀ THI TOÁN VIOLYMPIC LỚP 5 NĂM 2021-2022 THEO TỪNG VÒNG (CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI).
NỘI DUNG CỦA VÒNG THI SỐ 4 VIOLYMPIC TOÁN 5 CÓ 3 BÀI THI:
- BÀI THI SỐ 1: SẮP XẾP
- BÀI THI SỐ 2: 12 CON GIÁP
- BÀI THI SỐ 3: LEO DỐC
Showing posts with label Tài liệu toán lớp 5. Show all posts
Showing posts with label Tài liệu toán lớp 5. Show all posts
Monday 22 November 2021
Friday 13 August 2021
Đề ôn thi Violympic Toán lớp 5 từ vòng 1 đến vòng 10 quốc gia năm học 2021 - 2022
Bộ đề ôn thi Violympic Toán lớp 5 từ vòng 1 đến vòng 10 quốc gia năm học 2021 - 2022 (Có hướng dẫn giải).
Mọi thông tin cần hỗ trợ tư học tập và tài liệu ôn thi Violympic Toán lớp 5 vui lòng liên hệ:
Tel: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang)
Email: nguyentrangmath@gmail.com
Website: www.ToanIQ.com
Nội dung tài liệu: Bao gồm có đề thi của 10 vòng ôn tập và hướng dẫn giải chi tiết.
Saturday 29 August 2020
Saturday 1 February 2020
BỘ ĐỀ ÔN THI GIỮA KÌ TOÁN + TV LỚP 5 THEO TT22 (10 ĐỀ TOÁN + 10 ĐỀ TV)
BỘ ĐỀ ÔN THI GIỮA KÌ TOÁN + TV LỚP 5 THEO TT22 (10 ĐỀ TOÁN + 10 ĐỀ TV)
Link tải tại đây
350 BÀI TOÁN LUYỆN VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5 - CẤP HUYỆN
B. 14 cm2
D. 34 cm2
Link tải tại đây
350 BÀI TOÁN LUYỆN VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5 - CẤP HUYỆN
PHÒNG
GD & ĐT …………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………
NĂM HỌC: ……….
MÔN: TOÁN
(Thời
gian: 40 phút)
Họ
và tên:…………………………………………….Lớp : 5………………………….
ĐIỂM
|
Họ tên, chữ kí
của GV
|
GV1:……………………………………..
|
|
GV2:……………………………………..
|
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Hãy khoanh
tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1/ Hình lập phương là hình:
A.
Có 6 mặt đều là
hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
B.
Có 6 mặt đều là
hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau.
C.
Có 6 mặt đều là
hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.
2/ Số đo 0,015m3 đọc là:
A.
Không
phẩy mười lăm mét khối.
B.
Mười
lăm phần trăm mét khối
C.
Mười
lăm phần nghìn mét khối
3/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = ………. dm3 là bao nhiêu?
A. 22 B. 220 C. 2200 D. 22000
4/ Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao
nhiêu?
A. 64% B. 65% C.
46%4 D.
63%
5/ 4700cm3 là kết quả của số nào ?
A. 4,7dm3 B. 4,7m3 C.
4,7cm3
D. 4,7mm3
6/ 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao
nhiêu?
A. 40 B. 400 C. 25 D. 250
7/ Diện tích toàn
phần của hình lập phương có cạnh 2cm là:
A. B. 16cm2
C. 42cm2 D. 20cm2
8/
Một hình tròn 24cm2
có
bán kính là 6cm thì diện tích là:
A. 113,04cm2 B. 113,03cm2 C. 113,02cm2 D. 113cm2
9/ Khoanh tròn vào đáp án đúng:
A.
Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy
nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2 bằng trung bình cộng hai
đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo)
10/ Một mảnh vườn hình thang đáy lớn 20m, đáy nhỏ 15 m, chiều cao 10 m. Tính diện tích của
mảnh vườn hình thang đó?
B.
173
m2
C.
Diện tích hình thang
A.
B. 174 m2 C 175 m2
11/ Diện tích của phần
tô đậm trong hình chữ nhật dưới đây là:
A. 20 cm2
12cm
|
C. 24 cm2
|
PHẦN II : (4 điểm)
Bài 1: (2đ) Đặt
tính rồi tính
a)
605,26 + 217,3 b) 68,4 – 25,7 c)
9,3 x 6,7 d) 91,08 : 3,6
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: (1đ) Một hình hộp chữ
nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 15cm, chiều cao 10cm. Tính thể tích hình
hộp chữ nhật đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài
3: (1đ) Một hình
hộp chữ nhật có thể tích là 216 cm3. Nếu tăng 3 kích thước của hình
hộp chữ nhật lên 2 lần thì thể tích của hình hộp chữ nhật mới là:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN: TOÁN
Năm học: ...................
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
- HS khoanh tròn mỗi
câu đúng được 0,5 điểm. Riêng câu 10 được 1 điểm.
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
Đáp án
|
A
|
C
|
B
|
A
|
A
|
C
|
A
|
A
|
A
|
C
|
B
|
II/ Phần 2 (4 điểm)
1. (2 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a) 822,56 b) 42,7 c) 62,31 d) 25,3
2. (1 điểm )
Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là
: 0,25 điểm
18 x 15 x 10 = 2700 (cm3) 0,5 điểm
Đáp
số : 2700 (cm3) 0,25 điểm
3. (1 điểm)
Giải:
Vcũ = a x b x c = 216
Vmới = 2 x a x 2 x b x
2 x c
= 2 x 2 x 2 x (a x
b x c)
= 8 x (a x b x c)
= 8 x 216
= 1728
Friday 22 June 2018
MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC HAY CÓ HDG CHI TIẾT Ở TIỂU HỌC
[Toán lớp 5] - Quý phụ huynh tải MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC HAY CÓ HDG CHI TIẾT Ở TIỂU HỌC tại đây (facebook) hoặc tại đây (violet) hoặc tại đây (slideshare). (mọi người có tài khoản nào thì vào link đó tải nhé)
Có thể bạn quan tâm:
- Tổng hợp hơn 900 bài toán chọn lọc lớp 5 qua 21 chuyên đề file word
Có thể bạn quan tâm:
- Tổng hợp hơn 900 bài toán chọn lọc lớp 5 qua 21 chuyên đề file word
Nguồn: Thầy Phan Duy Nghĩa
Thursday 24 May 2018
ÔN THI VÀO 6 - CHUYÊN ĐỀ CHUYỂN ĐỘNG
[Toán lớp 5] - ÔN THI VÀO 6 - CHUYÊN ĐỀ CHUYỂN ĐỘNG
Các bạn tải về tại đây hoặc tại đây
Có thể bạn quan tâm:
- Tuyển tập hơn 900 bài toán bồi dưỡng HSG Toán lớp 5 qua 21 chuyên đề
- Khóa học Toán 6 từ cơ bản đến nâng cao qua video
Các bạn tải về tại đây hoặc tại đây
Có thể bạn quan tâm:
- Tuyển tập hơn 900 bài toán bồi dưỡng HSG Toán lớp 5 qua 21 chuyên đề
- Khóa học Toán 6 từ cơ bản đến nâng cao qua video
Monday 21 May 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI LỚP 5 TỔ HỢP TOÁN - KHOA HỌC
[Toán lớp 5] - ĐỀ CƯƠNG ÔN THI LỚP 5 TỔ HỢP TOÁN - KHOA HỌC là tài liệu mà mình sưu tầm và tổng hợp. Chúc các bé ôn thi tốt!
Link tải: Tại đây hoặc tại đây
Có thể bạn quan tâm:
- Tuyển tập hơn 900 bài toán bồi dưỡng lớp 5 qua 21 chuyên đề
- Tuyển tập 16 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 6
Link tải: Tại đây hoặc tại đây
Có thể bạn quan tâm:
- Tuyển tập hơn 900 bài toán bồi dưỡng lớp 5 qua 21 chuyên đề
- Tuyển tập 16 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 6
Sưu tầm và Tổng hợp
Saturday 14 April 2018
Monday 26 March 2018
28 ĐỀ THI VÀO LỚP 6 MÔN TOÁN CÓ HDG THAM KHẢO
Nguyentrangmath sưu tầm và tổng hợp 28 đề ôn thi vào lớp 6 có hướng dẫn giải. Chúc các em thi tốt!
Link tải về file word: Tại đây hoặc tại đây
Có thể bạn quan tâm: Tuyển tập 15 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 và 50 đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán các trường chuyên.
Link tải về file word: Tại đây hoặc tại đây
Thursday 1 March 2018
BỘ ĐỀ THI GIỮA KÌ TOÁN + TV LỚP 5 THEO TT22
TRƯỜNG PTDTBT
TIỂU HỌC XÃ NA Ư
|
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC
2016 - 2017
Môn:
Toán Lớp 5
Thời gian: 60
phút. (không kể thời gian
giao đề)
|
|
Họ và tên
H/s:.................................
Lớp:...................
|
Họ tên chữ ký người coi thi
..............................................................…
Họ tên chữ ký người coi thi
1...................................2..............................
|
|
ĐỀ BÀI
I: Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5đ) Phân số viết dưới dạng số thập phân là
A. 2,5 B. 4 C. 0,4 D.
5,2
Câu 2: (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân
số: = là :
A: 24
|
B: 22
|
C: 26
|
D: 28
|
Câu 3: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 0,9 < 0,1 < 1,2 □
|
b) 96,4 > 96,38 □
|
Câu 4: (0,5đ). Số 95,7
dm3 viết dưới dạng mét khối là :
A. 95700 m3 B.
0,0957 m3 C. 9,57 m3 D. 0,957 m3
Câu 5: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
0,35 m3 đọc là:
a/. Không phẩy ba mươi lăm mét
khối
b/. Không phẩy ba trăm lăm mươi
mét khối.
c/. Ba mươi lăm phần trăm mét
khối.
d/. Ba mươi lăm phần mười mét khối.
Câu 6: (0,5đ) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần
trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp.
A: 60%
|
B: 40%
|
C: 18%
|
D: 30%
|
Câu 7: (0,5đ) Biết
25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A: 10
|
B: 20
|
C: 30
|
D: 40
|
Câu 8: (0,5đ). Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình
tam giác
A: 2
|
B: 4
|
C: 6
|
D: 8
|
A
|
|||||||
|
|||||||
|
|
||||||
Câu 9: (0,5đ). Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và
12cm, chiều cao 9cm.
A: 135 cm2
|
B: 315
cm2
|
C: 135
cm
|
D: 153 cm2
|
Câu 10: (0,5đ). Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm.
A. 70,5 cm2 B. 75,5 cm2 C. 78,5 cm2
D. 87,5 cm2
Câu 11: (0,5đ) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao
8cm.
A: 222 cm3
|
B: 224 cm3
|
C: 223
cm3
|
D: 153 cm2
|
Câu 12: (0,5đ) Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6.
A: 17,500 cm3
|
B: 17,506 cm3
|
C: 17,570
cm3
|
D: 17,576 cm3
|
II: Tự luận.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1
điểm)
a/. 4 năm 2 tháng = .............. tháng (0,25đ)
b/. giờ = ...................... phút. (0,25đ)
c/. 0,5 ngày =
...................... Giờ. (0,25đ)
d/. phút = ...................... giây (0,25đ)
Câu 2: (2 điểm)
Tìm x: a, 0,16 : x = 2 – 1,6.
b, (x - 2,5) 1,2 = 6,216
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (1 điểm)
Một tấm gỗ dài
8dm, chiều rộng 6dm, dày 2cm. Tính khối lượng của tấm gỗ, biết rằng 1dm3
khối gỗ nặng 800g.
Bài giải
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
LỚP 5A1 - NĂM
HỌC 2016 - 2017
Mạch kiến thức,
kĩ năng
|
Số câu và số điểm
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
M4
|
Tổng
|
|||||
TNKQ
|
TL
|
TNKQ
|
TL
|
TNKQ
|
TL
|
TNKQ
|
TL
|
TNKQ
|
TL
|
||
Số thập phân và các phép tính với số thập phân.
|
Số câu
|
4
|
|
2
|
1
|
2
|
|
|
1
|
8
|
2
|
Số điểm
|
2
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
1
|
4
|
2
|
|
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.
|
Số câu
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Số điểm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học.
|
Số câu
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Số điểm
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Giải bài toán tính khối lượng
|
Số câu
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
Số điểm
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
Tổng
|
Số câu
|
6
|
|
4
|
1
|
2
|
1
|
|
1
|
12
|
3
|
Số điểm
|
3
|
|
2
|
1
|
1
|
2
|
|
1
|
6
|
4
|
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ BÀI
I: Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5đ) Phân số viết dưới dạng số thập phân là C. 0,4
Câu 2: (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân
số: = là : D: 28
Câu 3: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 0,9 < 0,1 < 1,2 □S
|
b) 96,4 > 96,38 □Đ
|
Câu 4: (0,5đ). Số 95,7
dm3 viết dưới dạng mét khối là :
B. 0,0957 m3
Câu 5: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
0,35 m3 đọc là:
a/. Không phẩy ba mươi lăm mét
khối Đ
b/. Không phẩy ba trăm lăm mươi
mét khối. S
c/. Ba mươi lăm phần trăm mét
khối. Đ
d/. Ba mươi lăm phần mười mét khối. S
Câu 6: (0,5đ) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần
trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp. A: 60%
Câu 7: (0,5đ) Biết
25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu? D: 40
Câu 8: (0,5đ). Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình
tam giác? C: 6
Câu 9: (0,5đ). Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và
12cm, chiều cao 9cm. A: 135 cm2
Câu 10: (0,5đ). Tính
chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm. C. 78,5 cm2
Câu 11: (0,5đ) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao
8cm. B: 224 cm3
Câu 12: (0,5đ) Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6. D: 17,576 cm3
II: Tự luận.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1
điểm)
a/. 4 năm 2 tháng = 50 tháng (0,25đ)
b/. giờ = 45 phút. (0,25đ)
c/. 0,5 ngày = 12 Giờ.
(0,25đ)
d/. phút = 20 giây (0,25đ)
Câu 2: (2 điểm)
Tìm x: a, 0,16 : x = 2 – 1,6.
b, (x - 2,5) 1,2 = 6,216
0,16 : x = 0,4
x - 2,5 = 6,216 :
1,2
x = 0,16 : 0,4 x -
2,5 = 5,18
x = 0,4
x = 5,18 + 2,5
x = 7,68
Câu 3: (1 điểm)
Một tấm gỗ dài
8dm, chiều rộng 6dm, dày 2cm. Tính khối lượng của tấm gỗ, biết rằng 1dm3
khối gỗ nặng 800g.
Đổi 2cm = 0,2 dm
Thể tích khối gỗ
là:
8 x 6 x 0,2 =
9,6 (dm3)
Khối gỗ nặng là:
800 x 9,6 = 7680
(g)
Đáp số: 7680 g
Subscribe to:
Posts (Atom)