Hướng dẫn giải Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 3 năm 2021 - 2022 (ngày mở vòng 26/10/2021)
Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn tài liệu học tập và giải đáp vui lòng liên hệ:
• Tel – Zalo: 0948.228.325 (Cô Trang)
• Email: nguyentrangmath@gmail.com
• Website: www.ToanIQ.com
BÀI THI SỐ 1 – BỨC TRANH BÍ ẨN (Tìm cặp bằng nhau)
BÀI THI SỐ 2 - ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC
ĐỀ THI TOÁN VIOLYMPIC LỚP 2 NĂM 2021-2022 VÒNG 3 (ngày mở vòng 26/ 10/ 2021)
Showing posts with label Toán lớp 2 nâng cao. Show all posts
Showing posts with label Toán lớp 2 nâng cao. Show all posts
Thursday 28 October 2021
Thursday 7 October 2021
Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 2 năm 2021 - 2022 (có hướng dẫn giải)
Hướng dẫn giải Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 2 năm 2021 - 2022 (ngày mở vòng 05/10/2021)
Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn tài liệu học tập và giải đáp vui lòng liên hệ:
• Tel – Zalo: 0948.228.325 (Cô Trang)
• Email: nguyentrangmath@gmail.com
• Website: www.ToanIQ.com
BÀI 1: SẮP XẾP
Bài thi số 2 – CUỘC ĐUA CÚN CƯNG
BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC
ĐỀ THI TOÁN VIOLYMPIC LỚP 2 NĂM 2021-2022 VÒNG 2 (ngày mở vòng 05/ 10/ 2021)
Monday 2 April 2018
Friday 4 November 2016
Phép trừ có nhớ
Họ và tên: ………………………………………
- Tuyển tập 34 đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2
- Tuyển tập 2 đề thi giữa kì và 46 đề thi cuối kì 1 môn Toán lớp 2
- Tuyển tập 34 đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2
- Tuyển tập 2 đề thi giữa kì và 46 đề thi cuối kì 1 môn Toán lớp 2
Phép trừ có nhớ
Bài 1: Tính
Bài 2: Đặt
tính rồi tính
20 – 15
|
50 – 24
|
40 – 39
|
50 – 22
|
60 - 21
|
…………………..
|
………………….
|
…………………...
|
…………………...
|
…………………...
|
…………………..
|
………………….
|
…………………...
|
…………………...
|
…………………...
|
…………………..
|
………………….
|
…………………...
|
…………………...
|
…………………...
|
80 – 14
|
60 – 17
|
30 -15
|
80 – 58
|
60 - 51
|
…………………..
|
………………….
|
…………………...
|
…………………...
|
…………………...
|
…………………..
|
………………….
|
…………………...
|
…………………...
|
…………………...
|
…………………..
|
………………….
|
…………………...
|
…………………...
|
…………………...
|
66 – 38
|
50 -34
|
40 -26
|
50 -13
|
90 - 89
|
…………………..
|
………………….
|
…………………...
|
…………………...
|
…………………...
|
…………………..
|
………………….
|
…………………...
|
…………………...
|
…………………...
|
…………………..
|
………………….
|
…………………...
|
…………………...
|
…………………...
|
Bài 3: Viết
số thích hợp vào chỗ trống:
Số bị trừ
|
36
|
78
|
56
|
54
|
56
|
77
|
55
|
46
|
47
|
59
|
45
|
Số trừ
|
18
|
37
|
46
|
39
|
27
|
39
|
|||||
Hiệu
|
9
|
28
|
26
|
16
|
29
|
Bài 4:
Tính nhẩm:
9 + 2 = 11
|
3 + 8 = …….
|
7 + 4 = …..
|
6 + 5 = ….
|
9 + 3 = ….
|
2+ 9= 11
|
8 + 3 = …….
|
4 + 6 + 1= …..
|
5 + 6 = ….
|
3 + 9 = …..
|
11-2 = 9
|
11-8 = …….
|
11 – 4 = ………..
|
11- 6 = …….
|
11 – 9 = ………..
|
11-9 = 2
|
11 – 3 = …….
|
11 – 7 = ……..
|
11 – 5 = …….
|
11 – 3 = ………..
|
Bài 5: Hoa có một số bóng bay. Mẹ Hoa cho Hoa thêm 5
quả nữa là Hoa có chẵn hai chục quả. Hỏi lúc đầu Hoa có bao nhiêu quả bóng bay?
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 6: Tổng
số tuổi của 2 bố con hiện nay là 40 tuổi. Năm nay con 7 tuổi. Đố các bạn biết
hiên nay bố bao nhiêu tuổi ?
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 7: Gói
kẹo cà phê và gói keo dừa có tất cả là 90 cái.Riêng gói kẹo dừa là 43 cái. Hỏi:
a. Gói
kẹo cà phê có bao nhiêu cái?
b. Phải
bớt đi bao nhiêu cái kẹo ở gói kẹo cà phê để số kẹo ở 2 gói bằng nhau?
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: Tóm
tắt bằng sơ đồ bài toán sau rồi giải:
Chị Lan mua sách hết 50 nghìn đông. Lan mua sách hết ít hơn
chị Lan 15 nghìn đồng.
a. Tính
số tiền Lan mua sách?
b. Cả
hai chị em mua sách hết tất cả bao nhiêu tiền?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 9: Tóm
tắt bằng sơ đồ bài toán sau rồi giải:
Lớp 2 A có 30 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiêu hơn số học
sinh nam là 7 bạn.
a. Tính
số học sinh nam?
b. Tính
số học sinh của cả lớp?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 10: Tổng
lớn nhất của hai số có một chữ số là bao nhiêu: ………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tổng bé nhất của một số có một chữ số và một số có 2 chữ số
là bao hiêu: ……………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 11: Hiệu
lớn nhất của hai số có hai chữ số là bao nhiêu: ………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hiệu bé nhất của một số có hai chữ số và một số có một chữ số
là bao hiêu: ……………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài tập Toán 2: Phép cộng có nhớ
Phép cộng có nhớ
- Tuyển tập 34 đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2
- Tuyển tập 2 đề thi giữa kì và 46 đề thi cuối kì 1 môn Toán lớp 2
- Tuyển tập 34 đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2
- Tuyển tập 2 đề thi giữa kì và 46 đề thi cuối kì 1 môn Toán lớp 2
Bài 1: Đặt tính rồi tính
26 + 5
|
6 + 37
|
56 + 6
|
86 + 8
|
67 + 9
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
6 + 66
|
5 +86
|
56 + 4
|
66 + 7
|
57 + 18
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
16 + 27
|
57 + 16
|
46 + 18
|
58 + 16
|
36 + 27
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
26 + 35
|
36 +58
|
16 + 39
|
67 + 26
|
55 + 36
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
Bài 2: Tính nhẩm:
6 + 5 = ……..
|
6 + 7 = …….
|
9 + 6 = …..
|
6 + 9 = ….
|
6 + 4 = ….
|
8+ 5 = ……..
|
9 + 6 = …….
|
6 + 4 + 3= …..
|
9 + 1 + 8 = ….
|
8 + 2 + 10 = …..
|
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Số hạng
|
6
|
76
|
56
|
34
|
56
|
77
|
55
|
46
|
49
|
59
|
45
|
Số hạng
|
86
|
18
|
37
|
46
|
39
|
24
|
26
|
54
|
27
|
39
|
29
|
Tổng
|
Bài 4: Tìm x, biết
x + 34 = 54
|
38 + x = 68
|
42 + x = 89
|
x+ 62 = 96
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
x + 21= 26 + 15
|
22 + x = 39+36
|
x + 33 = 37 + 38
|
51+ x = 46 +35
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 6:
Có ….. điểm nằm trong hình tròn.
Có ….. điểm nằm ngoài hình tròn.
Có ….. điểm nằm trong tam giác.
Có ….. điểm nằm ngoài tam giác.
Có ….. điểm vừa nằm trong tam
giác, vừa nằm trong hình tròn.
Có ….. điểm vừa nằm trong tam
giác nhưng không nằm trong hình tròn
Có ….. điểm nằm trong hình tròn
nhưng không nằm trong tam giác
|
Bài 7: Tóm tắt bằng
sơ đồ rồi giải bài toán sau: Tháng trước, tổ em 36 điểm mười. Tính ra số điểm
mười tháng trước ít hơn tháng này 7 điểm mười. Tính số điểm 10 tháng này?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 8: Một bến xe có 27 ô tô đã rời bến, trong bến còn lại
14 ô tô chưa rời bến. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ô tô trong bến xe đó ?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 9: Tìm một số có 2 chữ số và một số có một chữ số để sao
cho tổng hai số đó bằng 10?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 10: Tìm một số có 2 chữ số và một số có một chữ số để
sao cho hiệu hai số đó bằng 1?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thursday 18 August 2016
1400 BÀI TOÁN TIỂU HỌC
[Toán lớp 3] - nguyentrangmath xin giới thiệu với quý phụ huynh bộ 1400 BÀI TOÁN TIỂU HỌC để quý phụ huynh và các em tham khảo. Chúc các em học tốt!
Có thể bạn quan tâm:
1400 BÀI TOÁN TIỂU HỌC
Link violet: tại đây
Nguyễn Trang sưu tầm
Có thể bạn quan tâm:
Wednesday 17 August 2016
Subscribe to:
Posts (Atom)