Wednesday 19 April 2017

KẾT QUẢ KÌ THI TOÁN TIẾNG ANH LỚP 4 CẤP QUỐC GIA BẢNG A




1 43612015 Nguyễn Lê Bảo Châu 17 2 2007 4 4a2 Trường Tiểu Học Đền Lừ Quận Hoàng Mai Tp Hà Nội 290
2 40597695 Nguyễn Trần Nguyên Hà 18 2 2007 4 4a4 Trường Tiểu Học Hoàng Diệu Quận Ba Đình Hà Nội 290
3 26122655 Hoàng Anh Đức 27 1 2007 4 e Trường Tiểu Học Trưng Vương Quận Hoàn Kiếm Tp Hà Nội 290
4 35249897 Lê Thùy An 21 1 2007 4 4a1 Trường Tiểu Học Xuân La Quận Tây Hồ Hà Nội 290
5 26099521 Nguyễn Đình Hiển 7 6 2007 4 4a Trường Tiểu Học Đặng Trần Côn Quận Thanh Xuân Tp Hà Nội 270
6 36111387 Vũ Minh Phương 15 5 2007 4 4a1 Trường Tiểu Học Lý Thái Tổ Quận Cầu Giấy Tp Hà Nội 270
7 48337454 Trần Thị Thùy Dương 20 2 2007 4 4c Trường Tiểu Học Đặng Trần Côn Quận Thanh Xuân Tp Hà Nội 260
8 20794313 Nguyễn Anh Thư 25 12 2007 4 4e Trường Tiểu Học Trưng Vương Quận Hoàn Kiếm Tp Hà Nội 260
9 50059081 Đào Minh Châu 25 4 2007 4 4A Trường Tiểu Học Nhân Thịnh Huyện Lý Nhân Hà Nam 250
10 43402380 Phạm Ngọc Khánh 27 9 2007 4 4c1 Trường Tiểu Học Archimedes Academy Quận Ba Đình Tp Hà Nội 250
11 49067150 Nguyễn Thái Minh 3 4 2007 4 4A2 Trường Tiểu Học Dl Nguyễn Siêu Quận Cầu Giấy Tp Hà Nội 250
12 44003023 Lê Chu Linh 6 3 2007 4 4c Trường Tiểu Học Thăng Long Quận Hoàn Kiếm Tp Hà Nội 250
13 43546270 Bạch Thái Sơn 30 9 2007 4 4e Trường Tiểu Học Khai Quang Thành Phố Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 250
14 43582204 Phan Đức Đạt 26 9 2007 4 4a3 Trường Tiểu Học Liên Minh Thành Phố Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 240
15 48777529 Lê Đỗ Minh Trí 14 5 2007 4 A2 Trường Tiểu Học Archimedes Academy Quận Ba Đình Tp Hà Nội 230
16 44162893 Phí Tuấn Minh 18 7 2007 4 4c1 Trường Tiểu Học Archimedes Academy Quận Ba Đình Tp Hà Nội 230
17 18930728 Đặng Cường Thành 16 5 2007 4 4a Trường Tiểu Học Đoàn Thị Điểm - Hà Nội Quận Nam Từ Liêm Tp Hà Nội 220
18 37756164 Nguyễn Minh Quyên 28 1 2007 4 4g Trường Tiểu Học Tràng An Quận Hoàn Kiếm Tp Hà Nội 220
19 49550589 Nguyễn Huy Anh 16 2 2007 4 4a1 Trường Tiểu Học Ái Mộ B Quận Long Biên Tp Hà Nội 220
20 44382869 Trần Lê Minh Nhật 9 2 2007 4 4.3 Hệ Thống Trường Dân Lập Quốc Tế Việt Úc - Vas Quận 1 Tp Hồ Chí Minh 220
21 49400255 Cao Xuân Bách 14 12 2007 4 4A1 Trường Tiểu Học Lý Thái Tổ Quận Cầu Giấy Tp Hà Nội 210
22 47365422 Nguyễn Minh Trí 4 4 2007 4 4-Feb Trường Tiểu Học Lương Thế Vinh Quận 1 Tp Hồ Chí Minh 210
23 50001033 Nguyễn Bá Gia Vinh 2 2 2007 4 4a1 Trường Tiểu Học Archimedes Academy Quận Ba Đình Tp Hà Nội 200
24 47492766 Lê Bảo Phúc 29 9 2007 4 4c Trường Tiểu Học Đại Kim Quận Hoàng Mai Tp Hà Nội 200
25 44104543 Đặng Gia Khánh 10 9 2007 4 4a1 Trường Tiểu Học Dl Nguyễn Siêu Quận Cầu Giấy Tp Hà Nội 200
26 19869714 Nguyễn Đình Nguyên 24 7 2007 4 4c Trường Tiểu Học Thượng Thanh Quận Long Biên Tp Hà Nội 200
27 50827871 Nguyễn Ngọc Sơn 25 1 2007 4 4a Trường Tiểu Học Phú Lương Ii Quận Hà Đông Tp Hà Nội 200
28 49066414 Trương Quang Diệu 20 9 2007 4 4a1 Trường Tiểu Học Dl Nguyễn Siêu Quận Cầu Giấy Tp Hà Nội 190
29 20999584 Trần Ngọc Nhật Minh 2 2 2007 4 4a1 Trường Tiểu Học Dân Lập Ban Mai Quận Hà Đông Tp Hà Nội 190
30 49481830 Trương Quang Minh 27 7 2007 4 4c Trường Tiểu Học Kim Chung Huyện Đông Anh Tp Hà Nội 190
31 43402652 Phạm Anh Tuấn 26 2 2007 4 4-Aug Trường Tiểu Học Tân Phong B Thành Phố Biên Hòa Đồng Nai 190
32 18704592 Đàm Chí Kiên 30 12 2007 4 4a10 Trường Tiểu Học Dl Nguyễn Siêu Quận Cầu Giấy Tp Hà Nội 190
33 37932799 Trần Duy Hưng 7 11 2007 4 4a3 Trường Tiểu Học Thị Trấn Yên Viên Huyện Gia Lâm Tp Hà Nội 190
34 44580759 Ngô Hoàng Minh 26 3 2007 4 4A5 Trường Tiểu Học Tân Định Quận Hoàng Mai Tp Hà Nội 190
35 32314615 Nguyễn Anh Nhật Nam 8 3 2007 4 d Trường Tiểu Học Thanh Xuân Nam Quận Thanh Xuân Tp Hà Nội 190
36 34993408 Nguyễn Ngọc Minh 16 9 2007 4 4a0 Trường Tiểu Học Ngôi Sao Hà Nội Quận Thanh Xuân Tp Hà Nội 190
37 32698433 Lê Minh Hiếu 13 3 2007 4 4a5 Trường Tiểu Học Đền Lừ Quận Hoàng Mai Tp Hà Nội 190
38 50918604 Hoàng Xuân Long 12 8 2007 4 4I Trường Tiểu Học Chu Văn An Quận Tây Hồ Tp Hà Nội 190
39 44369378 Trần Đức Khang 14 4 2007 4 4H Trường Tiểu Học Nam Thành Công Quận Đống Đa Tp Hà Nội 180
40 49313310 Võ Quang Linh 2 6 2007 4 4a3 Trường Tiểu Học Lý Thái Tổ Quận Cầu Giấy Tp Hà Nội 180
41 48690946 Lê Hoàng Anh 13 4 2007 4 4A7 Trường Tiểu Học Dân Lập Lê Quý Đôn Quận Nam Từ Liêm Tp Hà Nội 180
42 45062251 Nguyễn Đăng Dũng 19 2 2007 4 G Trường Tiểu Học Thực Nghiệm Quận Ba Đình Tp Hà Nội 180
43 40164096 Trần Quốc Việt 7 9 2007 4 4d Trường Tiểu Học Dịch Vọng A Quận Cầu Giấy Hà Nội 180
44 43982028 Nguyễn Hoàng Tùng 8 2 2007 4 4a3 Trường Pt Đoàn Thị Điểm Ecopark Huyện Văn Giang Hưng Yên 180
45 18719901 Nguyen Anh Minh 1 12 2007 4 4a4 Trường Tiểu Học Lê Văn Tám Quận Hai Bà Trưng Tp Hà Nội 180
46 49212556 Pham Duc Trung 25 3 2007 4 4h Trường Tiểu Học Nam Từ Liêm Quận Nam Từ Liêm Tp Hà Nội 180
47 24986548 Nguyễn Thanh Hoài Anh 5 1 2007 4 4m Trường Tiểu Học Kim Liên Quận Đống Đa Tp Hà Nội 180
48 45660188 Nguyen Khanh An 13 1 2007 4 4c1 Trường Tiểu Học Archimedes Academy Quận Ba Đình Tp Hà Nội 170
49 44869537 Quách Duy Anh 13 3 2007 4 4a7 Trường Tiểu Học Dl Nguyễn Siêu Quận Cầu Giấy Tp Hà Nội 170
50 49300112 Pham Trieu Khang 2 10 2007 4 4-Jun Trường Tiểu Học Trung Nhất Quận Phú Nhuận Tp Hồ Chí Minh 170
51 49845475 Đàm Nữ Tuệ Minh 28 4 2007 4 4d Trường Tiểu Học Quan Hoa Quận Cầu Giấy Tp Hà Nội 170
52 43889300 Phạm Thanh Thiên 3 5 2007 4 4-Apr Trường Tiểu Học Trương Công Định Thành Phố Vũng Tàu Bà Rịa - Vũng Tàu 170
53 32575629 Trần Thanh An 26 5 2007 4 4c Trường Tiểu Học Kim Chung Huyện Đông Anh Tp Hà Nội 170
54 43563293 Nguyen Trung Hai 13 12 2007 4 4a Trường Tiểu Học Yên Phương Huyện Yên Lạc Vĩnh Phúc 170
55 21571263 Nguyễn Phương Minh 9 1 2007 4 4q Trường Tiểu Học Nam Thành Công Quận Đống Đa Tp Hà Nội 170
56 44388712 Nguyễn Việt Anh 2 3 2007 4 4a4 Trường Tiểu Học Hồ Tùng Mậu Quận Bắc Từ Liêm Tp Hà Nội 170
57 29442646 Lê Tuấn Anh 12 12 2006 4 4b Trường Tiểu Học Phạm Công Bình Huyện Yên Lạc Vĩnh Phúc 170
58 42993723 Trần Nhật Quang 5 10 2007 4 4a6 Trường Tiểu Học Hoàng Liệt Quận Hoàng Mai Hà Nội 170
59 19327004 Lê Trần Công Duy 27 2 2007 4 4a Trường Tiểu Học Đoàn Thị Điểm - Hà Nội Quận Nam Từ Liêm Tp Hà Nội 170
60 49034703 Nguyễn Tùng Dương 6 3 2007 4 4k Trường Tiểu Học Nguyễn Trãi Quận Thanh Xuân Tp Hà Nội 160
61 48007856 Nguyễn Quang Huy 7 6 2007 4 4c Trường Tiểu Học Ngọc Lâm Quận Long Biên Tp Hà Nội 160
62 49516917 Lê Đăng Khôi 13 11 2007 4 4g Trường Tiểu Học Cát Linh Quận Đống Đa Tp Hà Nội 160
63 28139323 Nguyễn Xuân Phúc 9 2 2007 4 4a Trường Tiểu Học Khương Mai Quận Thanh Xuân Tp Hà Nội 160
64 48720484 Bùi Quốc Hưng 2 10 2007 4 4D Trường Tiểu Học Nghĩa Đô Quận Cầu Giấy Tp Hà Nội 160
65 30259285 Nguyễn Minh Hạnh 9 2 2007 4 4e Trường Tiểu Học Đông Thái Quận Tây Hồ Tp Hà Nội 160
66 45370912 Hồ Tuấn Khôi 20 6 2007 4 4-Jul Trường Tiểu Học Đông Hoà Huyện Dĩ An Bình Dương 160
67 44046254 Trần Tuấn Hùng 26 10 2007 4 4c Trường Tiểu Học Đại Kim Quận Hoàng Mai Tp Hà Nội 160
68 45384016 Bùi Duy Quang 9 2 2007 4 4A7 Trường Tiểu Học Thịnh Liệt Quận Hoàng Mai Tp Hà Nội 160
69 48618617 Hoàng Xuân Bách 17 12 2007 4 4a1 Trường Tiểu Học Lê Văn Tám Quận Hai Bà Trưng Tp Hà Nội 160
70 49950735 Bùi Huy Tuấn 23 1 2007 4 4b Trường Tiểu Học Tề Lỗ Huyện Yên Lạc Vĩnh Phúc 160
71 35963260 Tô Quỳnh Hương 19 5 2005 4 4-Nov Trường Tiểu Học Nguyễn Thượng Hiền Quận Gò Vấp Tp Hồ Chí Minh 160
72 50337881 Nguyễn Văn Đức Dương 11 4 2007 4 4a3 Trường Pt Đoàn Thị Điểm Ecopark Huyện Văn Giang Hưng Yên 160
73 49277905 Phạm Đăng Minh 9 1 2007 4 4a7 Trường Tiểu Học Gia Thụy Quận Long Biên Tp Hà Nội

Sunday 16 April 2017

Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 4





Tải về tại đây 

Tuyển tập các đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng Việt lớp 3





Tải về tại đây
Chúc các con học tốt!

Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 2





Tải về tại đây

Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 1





Tải về tại đây

CÁCH ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN + TẢI TÀI LIỆU TRÊN SLIDE SHARE

VIDEO HƯỚNG DẪN CHI TIẾThttps://www.youtube.com/watch?v=rjqBEMKabg0




Bước 1: Đăng tài khoản

Trong giao diện của trang web bạn click vào nút Signup để đăng ký:

Có 3 cách để đăng ký tài  khoản :
·        Cách 1: Nếu bạn có tài khoản của Linkedln thì có thể đăng nhập bằng tài khoản đó.
·        Cách 2: Sử dụng tài khoản đã có của Facebook. Chọn  Connect with FAcebook. SAu đó sẽ hiện lên hình sau và bạn chọn Đồng ý




·        Cách 3: Đăng ký sử dụng địa chỉ email của bạn, bằng cách nhập vào email, tên và mật khẩu sau đó bấm chọn Signup để hoàn tất quá trình đăng ký.
Trang web sẽ tự động đăng nhập tài khoản của bạn sau khi hoàn thành đăng ký.

Sau khi đăng nhập thành công ở phía bên phải của trang web sẽ hiển thị tài khoản của bạn.

Bước 2: Tải tài liệu
Sau khi đăng nhập
Vào link tài liệu mình cần:
Ví dụ: Tải tài liệu đề thi học kì 2 khối 3 thì vào link: https://www.slideshare.net/boiduongtoantieuhoc/tuyn-tp-cc-thi-hc-k-2-mn-ton-lp-3
Màn hình sẽ hiện ra như sau: 

Chúc các bạn thành công!



ĐỀ THI HK2 LỚP 1 TOÁN - TV THEO TT22 THAM KHẢO


Tổng hợp đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 5 (tham khảo)





Link tải về tại đây

Saturday 8 April 2017

CÁCH GIẢI CÁC BÀI TOÁN VỀ ỨNG DỤNG TỈ LỆ BẢN ĐỒ LỚP 5

1. Kiến thức cần nhớ:

  • Tỉ lệ của một bản đồ là tỉ số giữa một khoảng cách đo trên bản đồ và khoảng cách ngoài thực địa
  • Muốn tìm độ dài thật, ta lấy độ dài thu nhỏ trên bản đồ nhân với mẫu số tỉ lệ bản đồ.
Độ dài thực tế = Độ dài thu nhỏ (trên bản đồ)  x mẫu số tỉ lệ (trên bản đồ) 
  • Muốn tính độ dài trên bản đồ, ta lấy độ dài thật (sau khi đã đổi về cùng đơn vị đo với chiều dài thu nhỏ cần tìm) chia cho mẫu số của tỉ lệ bản đồ.
Độ dài trên bản đồ = Độ dài thực tế : mẫu số tỉ lệ bản đồ
  • Muốn tính tỉ lệ bản đồ, ta lấy độ dài thu nhỏ trên bản đồ chia cho độ dài thực tế (sau khi đã đổi về cùng đơn vị đo)
                                Tỉ lệ bản đồ = Số đo trên bản đồ : Số đo thực tế

Lưu ý: 
- Nếu độ dài trong thực tế chưa cùng đơn vị đo với độ dài thu nhỏ thì phải đổi về cùng đơn vị với độ dài thu nhỏ trước khi thực hiện tính.
- Khi tính diện tích ngoài thực tế hoặc trên bản đồ thì phải đổi các cạnh về cùng đơn vị thực tế hoặc trên bản đồ rồi mới tính diện tích. (Tránh trường hợp tính nhầm khi đổi đơn vị diện tích)
Ví dụ: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200 chiều dài sân bóng hình chữ nhật là 6cm, chiều rộng sân bóng hình chữ nhật là 4cm. Tính diện tích sân bóng ngoài thực tế.
Bài giải đúng:
          Chiều dài sân bóng thực tế là: 6 x 200 = 1200 (cm) = 12m
          Chiều rộng sân bóng thực tế là: 4 x 200 = 800 (cm) = 8m
          Diện tích sân bóng thực tế là; 12 x 8 = 96 (m2)
Bài giải hay nhầm
           Diện tích sân bóng trên bản đồ là: 6 x 4 = 24 (cm)
           Diện tích sân bóng thực tế là: 24 x 200 = 4800 (cm2
Sửa:     Diện tích sân bóng thực tế là: 24 x 200 x 200 = 960000 (cm2) =  96 (m2)



2. Bài tập minh họa

BTMH 1: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1200000 khoảng cách từ thành phố A đến thành phố B là 6cm. Tính khoảng cách hai thành phố đó ngoài thực tế.
Bài giải
Khoảng cách giữa hai thành phố A và B ngoài thực tế là:
6 x 1 200 000 = 7 200 000 (cm) = 72km
Đáp số: 72km
BTMH 2: Khoảng cách giữa hai tỉnh Bắc Ninh và Hà Nội là 40km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100000 thì khoảng cách giữa hai tỉnh đó dài bao nhiêu xăng ti mét.
Bài giải:
Đổi 40km = 4 000 000 cm
Khoảng cách giữa hai tỉnh trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100000 là:
4 000 000 : 100 000 = 40 (cm)
Đáp số: 40cm
BTMH 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 400 chiều dài cạnh cái ao hình vuông là 6cm. Tính diện tích cái ao đó ngoài thực tế.
Bài giải:
Chiều dài cạnh cái ao hình vuông ngoài thực tế là: 
6 x 400 = 2400 (cm) = 24 (m)
Diện tích cái ao thực tế là: 24 x 24 = 576 (m2)
Đáp số: 576m2
BTMH 4: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 500m chiều rộng bằng 3/5 chiều dài Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1200000, diện tích khu vườn là bao nhiêu xăng ti mét? 
Bài giải
Chiều rộng khu đất là: 500 x 3 : 5  = 300 (m) = 30000cm
Đổi: 500 = 50000cm
Chiều dài khu đất trên bản đồ là: 50000 : 1200000 = 1/24 (cm)
Chiều rộng khu đất trên bản đồ là: 30000 : 1200000 = 1/40(cm)
Diện tích khu vườn trên bản đồ là: 1/24 x 1/40 = 1/960 (cm2)
Đáp số: 1/960 cm2


Bắt đầu từ ngày 10/ 05/ 2017 khai giảng khóa học Video Toán Tiếng Việt lớp 5 năm học 2017 - 2018 và cung cấp các tài liệu ôn thi Violympic Toán 5 cấp Trường, Quận/ Huyện, Tỉnh/ TP, Quốc Gia. Mọi thông tin về chương trình học và đặt mua tài liệu quý phụ huynh vui lòng liên hệ trực tiếp theo số máy: 0948.228.325.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1: Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chu vi là 56 km. Biết chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích khu công nghiệp đó trên bản đồ tỉ lệ 1 : 70000
Bài 2: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 600 một hình vuông có chu vi là 288 cm. Tính diện tích hình vuông đó ngoài thực tế.
Bài 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 2 000 000, quãng đường từ Nha Trang đến Thành phố HCM đo được 22 cm. Hỏi quãng đường đó trên thực tế dài bao nhiêu ki- lô- mét?
Bài 4: Mảnh đất nhà em hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 15m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100, độ dài mỗi cạnh của mảnh đất hình chữ nhật đó là mấy xăng - ti - mét?
Bài 5: Bản đồ khu đất trường TH A vẽ theo tỉ lệ 1 : 500. Trên bản đồ chiều dài khu đất là 60 cm, chiều rộng 40 cm. Hỏi chiều dài và chiều rộng của trường TH A trên thực tế là bao nhiêu mét?
Bài 6: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 48m, chiều rộng bằng  3/5 chiều dài. Người ta vẽ hình chữ nhật biểu thị mảnh đất đó trên bản đồ tỉ lệ 1 : 300. Hãy tính chu vi và diện tích hình chữ nhật thu nhỏ trên bản đồ.
Bài 7: Một vườn rau hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 15m. Đội khảo sát vẽ sơ đồ vườn rau đó trên giấy theo tỉ lệ 1 : 500. Hỏi trên sơ đồ, phải vẽ độ dài thu nhỏ của chiều dài, chiều rộng vườn rau bao nhiêu cm?
 Bài 8: Bản đồ của xã Nghĩa Phương vẽ theo tỉ lệ 1 : 12000. Con đường từ trụ sở Uỷ ban xã đến trường TH A có độ dài 3dm. Hỏi độ dài thực tế của con đường từ Uỷ ban xã đến trường TH A là bao nhiêu mét?
Bài 9: Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ theo tỉ lệ 1 : 3000 có chiều dài 15cm, chiều rộng 10cm. Tính chu vi và diện tích thật của mảnh đất đó.
Bài 10: Trên một tấm bản đồ, khoảng cách giữa hai điểm A và B là 15cm. Khoảng cách này trên thực tế là 300km. Hỏi bản đồ này được vẽ theo tỉ lệ nào?
Bài 11: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 2 000 000, quãng đường từ Nha Trang đến Thành phố HCM đo được 22cm. Hỏi quãng đường đó trên thực tế dài bao nhiêu ki- lô- mét?
Bài 12: Mảnh đất nhà em hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 15m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100, độ dài mỗi cạnh của mảnh đất hình chữ nhật đó là mấy xăng- ti - mét?
Bài 13: Bản đồ khu đất trường TH A vẽ theo tỉ lệ 1 : 500. Trên bản đồ chiều dài khu đất là 60cm, chiều rộng 40cm. Hỏi chiều dài và chiều rộng của trường TH A trên thực tế là bao nhiêu mét?
Bài 14: Thửa ruộng nhà ông A trên bản đồ địa chính của xã tỉ lệ 1 : 1500 có ghi: chiều dài 36mm, chiều rộng 20mm. Hỏi trên thực tế, thửa ruộng nhà ông A có diện tích bao nhiêu mét vuông?
Bài 15: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài đo được 2cm, chiều rộng đo được 14mm. Tính diện tích và chu vi thật của nền nhà đó.

Sưu tầm và tổng hợp
Chúc các em học tốt!