1 | 43612015 | Nguyễn Lê Bảo Châu | 17 | 2 | 2007 | 4 | 4a2 | Trường Tiểu Học Đền Lừ | Quận Hoàng Mai | Tp Hà Nội | 290 |
2 | 40597695 | Nguyễn Trần Nguyên Hà | 18 | 2 | 2007 | 4 | 4a4 | Trường Tiểu Học Hoàng Diệu | Quận Ba Đình | Hà Nội | 290 |
3 | 26122655 | Hoàng Anh Đức | 27 | 1 | 2007 | 4 | e | Trường Tiểu Học Trưng Vương | Quận Hoàn Kiếm | Tp Hà Nội | 290 |
4 | 35249897 | Lê Thùy An | 21 | 1 | 2007 | 4 | 4a1 | Trường Tiểu Học Xuân La | Quận Tây Hồ | Hà Nội | 290 |
5 | 26099521 | Nguyễn Đình Hiển | 7 | 6 | 2007 | 4 | 4a | Trường Tiểu Học Đặng Trần Côn | Quận Thanh Xuân | Tp Hà Nội | 270 |
6 | 36111387 | Vũ Minh Phương | 15 | 5 | 2007 | 4 | 4a1 | Trường Tiểu Học Lý Thái Tổ | Quận Cầu Giấy | Tp Hà Nội | 270 |
7 | 48337454 | Trần Thị Thùy Dương | 20 | 2 | 2007 | 4 | 4c | Trường Tiểu Học Đặng Trần Côn | Quận Thanh Xuân | Tp Hà Nội | 260 |
8 | 20794313 | Nguyễn Anh Thư | 25 | 12 | 2007 | 4 | 4e | Trường Tiểu Học Trưng Vương | Quận Hoàn Kiếm | Tp Hà Nội | 260 |
9 | 50059081 | Đào Minh Châu | 25 | 4 | 2007 | 4 | 4A | Trường Tiểu Học Nhân Thịnh | Huyện Lý Nhân | Hà Nam | 250 |
10 | 43402380 | Phạm Ngọc Khánh | 27 | 9 | 2007 | 4 | 4c1 | Trường Tiểu Học Archimedes Academy | Quận Ba Đình | Tp Hà Nội | 250 |
11 | 49067150 | Nguyễn Thái Minh | 3 | 4 | 2007 | 4 | 4A2 | Trường Tiểu Học Dl Nguyễn Siêu | Quận Cầu Giấy | Tp Hà Nội | 250 |
12 | 44003023 | Lê Chu Linh | 6 | 3 | 2007 | 4 | 4c | Trường Tiểu Học Thăng Long | Quận Hoàn Kiếm | Tp Hà Nội | 250 |
13 | 43546270 | Bạch Thái Sơn | 30 | 9 | 2007 | 4 | 4e | Trường Tiểu Học Khai Quang | Thành Phố Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 250 |
14 | 43582204 | Phan Đức Đạt | 26 | 9 | 2007 | 4 | 4a3 | Trường Tiểu Học Liên Minh | Thành Phố Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 240 |
15 | 48777529 | Lê Đỗ Minh Trí | 14 | 5 | 2007 | 4 | A2 | Trường Tiểu Học Archimedes Academy | Quận Ba Đình | Tp Hà Nội | 230 |
16 | 44162893 | Phí Tuấn Minh | 18 | 7 | 2007 | 4 | 4c1 | Trường Tiểu Học Archimedes Academy | Quận Ba Đình | Tp Hà Nội | 230 |
17 | 18930728 | Đặng Cường Thành | 16 | 5 | 2007 | 4 | 4a | Trường Tiểu Học Đoàn Thị Điểm - Hà Nội | Quận Nam Từ Liêm | Tp Hà Nội | 220 |
18 | 37756164 | Nguyễn Minh Quyên | 28 | 1 | 2007 | 4 | 4g | Trường Tiểu Học Tràng An | Quận Hoàn Kiếm | Tp Hà Nội | 220 |
19 | 49550589 | Nguyễn Huy Anh | 16 | 2 | 2007 | 4 | 4a1 | Trường Tiểu Học Ái Mộ B | Quận Long Biên | Tp Hà Nội | 220 |
20 | 44382869 | Trần Lê Minh Nhật | 9 | 2 | 2007 | 4 | 4.3 | Hệ Thống Trường Dân Lập Quốc Tế Việt Úc - Vas | Quận 1 | Tp Hồ Chí Minh | 220 |
21 | 49400255 | Cao Xuân Bách | 14 | 12 | 2007 | 4 | 4A1 | Trường Tiểu Học Lý Thái Tổ | Quận Cầu Giấy | Tp Hà Nội | 210 |
22 | 47365422 | Nguyễn Minh Trí | 4 | 4 | 2007 | 4 | 4-Feb | Trường Tiểu Học Lương Thế Vinh | Quận 1 | Tp Hồ Chí Minh | 210 |
23 | 50001033 | Nguyễn Bá Gia Vinh | 2 | 2 | 2007 | 4 | 4a1 | Trường Tiểu Học Archimedes Academy | Quận Ba Đình | Tp Hà Nội | 200 |
24 | 47492766 | Lê Bảo Phúc | 29 | 9 | 2007 | 4 | 4c | Trường Tiểu Học Đại Kim | Quận Hoàng Mai | Tp Hà Nội | 200 |
25 | 44104543 | Đặng Gia Khánh | 10 | 9 | 2007 | 4 | 4a1 | Trường Tiểu Học Dl Nguyễn Siêu | Quận Cầu Giấy | Tp Hà Nội | 200 |
26 | 19869714 | Nguyễn Đình Nguyên | 24 | 7 | 2007 | 4 | 4c | Trường Tiểu Học Thượng Thanh | Quận Long Biên | Tp Hà Nội | 200 |
27 | 50827871 | Nguyễn Ngọc Sơn | 25 | 1 | 2007 | 4 | 4a | Trường Tiểu Học Phú Lương Ii | Quận Hà Đông | Tp Hà Nội | 200 |
28 | 49066414 | Trương Quang Diệu | 20 | 9 | 2007 | 4 | 4a1 | Trường Tiểu Học Dl Nguyễn Siêu | Quận Cầu Giấy | Tp Hà Nội | 190 |
29 | 20999584 | Trần Ngọc Nhật Minh | 2 | 2 | 2007 | 4 | 4a1 | Trường Tiểu Học Dân Lập Ban Mai | Quận Hà Đông | Tp Hà Nội | 190 |
30 | 49481830 | Trương Quang Minh | 27 | 7 | 2007 | 4 | 4c | Trường Tiểu Học Kim Chung | Huyện Đông Anh | Tp Hà Nội | 190 |
31 | 43402652 | Phạm Anh Tuấn | 26 | 2 | 2007 | 4 | 4-Aug | Trường Tiểu Học Tân Phong B | Thành Phố Biên Hòa | Đồng Nai | 190 |
32 | 18704592 | Đàm Chí Kiên | 30 | 12 | 2007 | 4 | 4a10 | Trường Tiểu Học Dl Nguyễn Siêu | Quận Cầu Giấy | Tp Hà Nội | 190 |
33 | 37932799 | Trần Duy Hưng | 7 | 11 | 2007 | 4 | 4a3 | Trường Tiểu Học Thị Trấn Yên Viên | Huyện Gia Lâm | Tp Hà Nội | 190 |
34 | 44580759 | Ngô Hoàng Minh | 26 | 3 | 2007 | 4 | 4A5 | Trường Tiểu Học Tân Định | Quận Hoàng Mai | Tp Hà Nội | 190 |
35 | 32314615 | Nguyễn Anh Nhật Nam | 8 | 3 | 2007 | 4 | d | Trường Tiểu Học Thanh Xuân Nam | Quận Thanh Xuân | Tp Hà Nội | 190 |
36 | 34993408 | Nguyễn Ngọc Minh | 16 | 9 | 2007 | 4 | 4a0 | Trường Tiểu Học Ngôi Sao Hà Nội | Quận Thanh Xuân | Tp Hà Nội | 190 |
37 | 32698433 | Lê Minh Hiếu | 13 | 3 | 2007 | 4 | 4a5 | Trường Tiểu Học Đền Lừ | Quận Hoàng Mai | Tp Hà Nội | 190 |
38 | 50918604 | Hoàng Xuân Long | 12 | 8 | 2007 | 4 | 4I | Trường Tiểu Học Chu Văn An | Quận Tây Hồ | Tp Hà Nội | 190 |
39 | 44369378 | Trần Đức Khang | 14 | 4 | 2007 | 4 | 4H | Trường Tiểu Học Nam Thành Công | Quận Đống Đa | Tp Hà Nội | 180 |
40 | 49313310 | Võ Quang Linh | 2 | 6 | 2007 | 4 | 4a3 | Trường Tiểu Học Lý Thái Tổ | Quận Cầu Giấy | Tp Hà Nội | 180 |
41 | 48690946 | Lê Hoàng Anh | 13 | 4 | 2007 | 4 | 4A7 | Trường Tiểu Học Dân Lập Lê Quý Đôn | Quận Nam Từ Liêm | Tp Hà Nội | 180 |
42 | 45062251 | Nguyễn Đăng Dũng | 19 | 2 | 2007 | 4 | G | Trường Tiểu Học Thực Nghiệm | Quận Ba Đình | Tp Hà Nội | 180 |
43 | 40164096 | Trần Quốc Việt | 7 | 9 | 2007 | 4 | 4d | Trường Tiểu Học Dịch Vọng A | Quận Cầu Giấy | Hà Nội | 180 |
44 | 43982028 | Nguyễn Hoàng Tùng | 8 | 2 | 2007 | 4 | 4a3 | Trường Pt Đoàn Thị Điểm Ecopark | Huyện Văn Giang | Hưng Yên | 180 |
45 | 18719901 | Nguyen Anh Minh | 1 | 12 | 2007 | 4 | 4a4 | Trường Tiểu Học Lê Văn Tám | Quận Hai Bà Trưng | Tp Hà Nội | 180 |
46 | 49212556 | Pham Duc Trung | 25 | 3 | 2007 | 4 | 4h | Trường Tiểu Học Nam Từ Liêm | Quận Nam Từ Liêm | Tp Hà Nội | 180 |
47 | 24986548 | Nguyễn Thanh Hoài Anh | 5 | 1 | 2007 | 4 | 4m | Trường Tiểu Học Kim Liên | Quận Đống Đa | Tp Hà Nội | 180 |
48 | 45660188 | Nguyen Khanh An | 13 | 1 | 2007 | 4 | 4c1 | Trường Tiểu Học Archimedes Academy | Quận Ba Đình | Tp Hà Nội | 170 |
49 | 44869537 | Quách Duy Anh | 13 | 3 | 2007 | 4 | 4a7 | Trường Tiểu Học Dl Nguyễn Siêu | Quận Cầu Giấy | Tp Hà Nội | 170 |
50 | 49300112 | Pham Trieu Khang | 2 | 10 | 2007 | 4 | 4-Jun | Trường Tiểu Học Trung Nhất | Quận Phú Nhuận | Tp Hồ Chí Minh | 170 |
51 | 49845475 | Đàm Nữ Tuệ Minh | 28 | 4 | 2007 | 4 | 4d | Trường Tiểu Học Quan Hoa | Quận Cầu Giấy | Tp Hà Nội | 170 |
52 | 43889300 | Phạm Thanh Thiên | 3 | 5 | 2007 | 4 | 4-Apr | Trường Tiểu Học Trương Công Định | Thành Phố Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu | 170 |
53 | 32575629 | Trần Thanh An | 26 | 5 | 2007 | 4 | 4c | Trường Tiểu Học Kim Chung | Huyện Đông Anh | Tp Hà Nội | 170 |
54 | 43563293 | Nguyen Trung Hai | 13 | 12 | 2007 | 4 | 4a | Trường Tiểu Học Yên Phương | Huyện Yên Lạc | Vĩnh Phúc | 170 |
55 | 21571263 | Nguyễn Phương Minh | 9 | 1 | 2007 | 4 | 4q | Trường Tiểu Học Nam Thành Công | Quận Đống Đa | Tp Hà Nội | 170 |
56 | 44388712 | Nguyễn Việt Anh | 2 | 3 | 2007 | 4 | 4a4 | Trường Tiểu Học Hồ Tùng Mậu | Quận Bắc Từ Liêm | Tp Hà Nội | 170 |
57 | 29442646 | Lê Tuấn Anh | 12 | 12 | 2006 | 4 | 4b | Trường Tiểu Học Phạm Công Bình | Huyện Yên Lạc | Vĩnh Phúc | 170 |
58 | 42993723 | Trần Nhật Quang | 5 | 10 | 2007 | 4 | 4a6 | Trường Tiểu Học Hoàng Liệt | Quận Hoàng Mai | Hà Nội | 170 |
59 | 19327004 | Lê Trần Công Duy | 27 | 2 | 2007 | 4 | 4a | Trường Tiểu Học Đoàn Thị Điểm - Hà Nội | Quận Nam Từ Liêm | Tp Hà Nội | 170 |
60 | 49034703 | Nguyễn Tùng Dương | 6 | 3 | 2007 | 4 | 4k | Trường Tiểu Học Nguyễn Trãi | Quận Thanh Xuân | Tp Hà Nội | 160 |
61 | 48007856 | Nguyễn Quang Huy | 7 | 6 | 2007 | 4 | 4c | Trường Tiểu Học Ngọc Lâm | Quận Long Biên | Tp Hà Nội | 160 |
62 | 49516917 | Lê Đăng Khôi | 13 | 11 | 2007 | 4 | 4g | Trường Tiểu Học Cát Linh | Quận Đống Đa | Tp Hà Nội | 160 |
63 | 28139323 | Nguyễn Xuân Phúc | 9 | 2 | 2007 | 4 | 4a | Trường Tiểu Học Khương Mai | Quận Thanh Xuân | Tp Hà Nội | 160 |
64 | 48720484 | Bùi Quốc Hưng | 2 | 10 | 2007 | 4 | 4D | Trường Tiểu Học Nghĩa Đô | Quận Cầu Giấy | Tp Hà Nội | 160 |
65 | 30259285 | Nguyễn Minh Hạnh | 9 | 2 | 2007 | 4 | 4e | Trường Tiểu Học Đông Thái | Quận Tây Hồ | Tp Hà Nội | 160 |
66 | 45370912 | Hồ Tuấn Khôi | 20 | 6 | 2007 | 4 | 4-Jul | Trường Tiểu Học Đông Hoà | Huyện Dĩ An | Bình Dương | 160 |
67 | 44046254 | Trần Tuấn Hùng | 26 | 10 | 2007 | 4 | 4c | Trường Tiểu Học Đại Kim | Quận Hoàng Mai | Tp Hà Nội | 160 |
68 | 45384016 | Bùi Duy Quang | 9 | 2 | 2007 | 4 | 4A7 | Trường Tiểu Học Thịnh Liệt | Quận Hoàng Mai | Tp Hà Nội | 160 |
69 | 48618617 | Hoàng Xuân Bách | 17 | 12 | 2007 | 4 | 4a1 | Trường Tiểu Học Lê Văn Tám | Quận Hai Bà Trưng | Tp Hà Nội | 160 |
70 | 49950735 | Bùi Huy Tuấn | 23 | 1 | 2007 | 4 | 4b | Trường Tiểu Học Tề Lỗ | Huyện Yên Lạc | Vĩnh Phúc | 160 |
71 | 35963260 | Tô Quỳnh Hương | 19 | 5 | 2005 | 4 | 4-Nov | Trường Tiểu Học Nguyễn Thượng Hiền | Quận Gò Vấp | Tp Hồ Chí Minh | 160 |
72 | 50337881 | Nguyễn Văn Đức Dương | 11 | 4 | 2007 | 4 | 4a3 | Trường Pt Đoàn Thị Điểm Ecopark | Huyện Văn Giang | Hưng Yên | 160 |
73 | 49277905 | Phạm Đăng Minh | 9 | 1 | 2007 | 4 | 4a7 | Trường Tiểu Học Gia Thụy | Quận Long Biên | Tp
Hà Nội |
Wednesday 19 April 2017
KẾT QUẢ KÌ THI TOÁN TIẾNG ANH LỚP 4 CẤP QUỐC GIA BẢNG A
Monday 17 April 2017
ĐỀ HK2 MÔN TOÁN - TV LỚP 2 THEO TT22 THAM KHẢO
Link tải về:
Slideshare: ĐỀ THI HK2 LỚP 2 TOÁN - TV THEO TT22 THAM KHẢO
Violet: ĐỀ THI HK2 LỚP 2 TOÁN - TV THEO TT22 THAM KHẢO
Sưu tầm và tổng hợp
Chúc các em ôn thi tốt!
Sunday 16 April 2017
CÁCH ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN + TẢI TÀI LIỆU TRÊN SLIDE SHARE
Trong giao diện của trang web bạn
click vào nút Signup để đăng ký:
Có 3 cách để đăng ký tài khoản :
·
Cách 1: Nếu bạn
có tài khoản của Linkedln thì có thể đăng nhập bằng tài khoản đó.
·
Cách 2: Sử dụng
tài khoản đã có của Facebook. Chọn Connect with FAcebook. SAu đó sẽ hiện lên hình sau và bạn chọn Đồng ý
·
Cách 3: Đăng ký
sử dụng địa chỉ email của bạn, bằng cách nhập vào email, tên và mật khẩu sau đó
bấm chọn Signup để hoàn tất quá trình đăng
ký.
Trang web sẽ tự động đăng nhập
tài khoản của bạn sau khi hoàn thành đăng ký.
Sau khi đăng
nhập thành công ở phía bên phải của trang web sẽ hiển thị tài khoản của bạn.
Bước 2: Tải tài liệu
Sau khi đăng nhập
Vào link tài liệu mình cần:
Ví dụ: Tải tài liệu đề thi học kì 2 khối 3 thì vào link: https://www.slideshare.net/boiduongtoantieuhoc/tuyn-tp-cc-thi-hc-k-2-mn-ton-lp-3
Màn hình sẽ hiện ra như sau:
Chúc các bạn thành công!
ĐỀ THI HK2 LỚP 1 TOÁN - TV THEO TT22 THAM KHẢO
Link tải về:
Slideshare: ĐỀ THI HK2 LỚP 1 TOÁN - TV THEO TT22 THAM KHẢO
Violet: ĐỀ THI HK2 LỚP 1 TOÁN - TV THEO TT22 THAM KHẢO
Sưu tầm và tổng hợp
Chúc các em ôn thi tốt!
Có thể bạn quan tâm: Tuyển tập 11 chuyên đề luyện thi Violympic Toán lớp 2 năm 2017 - 2018
Saturday 8 April 2017
CÁCH GIẢI CÁC BÀI TOÁN VỀ ỨNG DỤNG TỈ LỆ BẢN ĐỒ LỚP 5
1. Kiến thức cần nhớ:
- Tỉ lệ của một bản đồ là tỉ số giữa một khoảng cách đo trên bản đồ và khoảng cách ngoài thực địa
- Muốn tìm độ dài thật, ta lấy độ dài thu nhỏ trên bản đồ nhân với mẫu số tỉ lệ bản đồ.
Độ dài thực tế = Độ dài thu nhỏ (trên bản đồ) x mẫu số tỉ lệ (trên bản đồ)
- Muốn tính độ dài trên bản đồ, ta lấy độ dài thật (sau khi đã đổi về cùng đơn vị đo với chiều dài thu nhỏ cần tìm) chia cho mẫu số của tỉ lệ bản đồ.
Độ dài trên bản đồ = Độ dài thực tế : mẫu số tỉ lệ bản đồ
- Muốn tính tỉ lệ bản đồ, ta lấy độ dài thu nhỏ trên bản đồ chia cho độ dài thực tế (sau khi đã đổi về cùng đơn vị đo)
Tỉ lệ bản đồ = Số đo trên bản đồ : Số đo thực tế
Lưu ý:
- Nếu độ dài trong thực tế chưa cùng đơn vị đo với độ dài thu nhỏ thì phải đổi về cùng đơn vị với độ dài thu nhỏ trước khi thực hiện tính.
- Khi tính diện tích ngoài thực tế hoặc trên bản đồ thì phải đổi các cạnh về cùng đơn vị thực tế hoặc trên bản đồ rồi mới tính diện tích. (Tránh trường hợp tính nhầm khi đổi đơn vị diện tích)
Ví dụ: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200 chiều dài sân bóng hình chữ nhật là 6cm, chiều rộng sân bóng hình chữ nhật là 4cm. Tính diện tích sân bóng ngoài thực tế.
Bài giải đúng:
Chiều dài sân bóng thực tế là: 6 x 200 = 1200 (cm) = 12m
Chiều rộng sân bóng thực tế là: 4 x 200 = 800 (cm) = 8m
Diện tích sân bóng thực tế là; 12 x 8 = 96 (m2)
Bài giải hay nhầm
Diện tích sân bóng trên bản đồ là: 6 x 4 = 24 (cm)
Diện tích sân bóng thực tế là: 24 x 200 = 4800 (cm2)
2. Bài tập minh họa
BTMH 1: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1200000 khoảng cách từ thành phố A đến thành phố B là 6cm. Tính khoảng cách hai thành phố đó ngoài thực tế.
Bài giải
Khoảng cách giữa hai thành phố A và B ngoài thực tế là:
6 x 1 200 000 = 7 200 000 (cm) = 72km
Đáp số: 72km
BTMH 2: Khoảng cách giữa hai tỉnh Bắc Ninh và Hà Nội là 40km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100000 thì khoảng cách giữa hai tỉnh đó dài bao nhiêu xăng ti mét.
Bài giải:
Đổi 40km = 4 000 000 cm
Khoảng cách giữa hai tỉnh trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100000 là:
4 000 000 : 100 000 = 40 (cm)
Đáp số: 40cm
BTMH 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 400 chiều dài cạnh cái ao hình vuông là 6cm. Tính diện tích cái ao đó ngoài thực tế.
Bài giải:
Chiều dài cạnh cái ao hình vuông ngoài thực tế là:
6 x 400 = 2400 (cm) = 24 (m)
Diện tích cái ao thực tế là: 24 x 24 = 576 (m2)
Đáp số: 576m2
BTMH 4: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 500m chiều rộng bằng 3/5 chiều dài Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1200000, diện tích khu vườn là bao nhiêu xăng ti mét?
Bài giải
Chiều rộng khu đất là: 500 x 3 : 5 = 300 (m) = 30000cm
Đổi: 500 = 50000cm
Chiều dài khu đất trên bản đồ là: 50000 : 1200000 = 1/24 (cm)
Chiều rộng khu đất trên bản đồ là: 30000 : 1200000 = 1/40(cm)
Diện tích khu vườn trên bản đồ là: 1/24 x 1/40 = 1/960 (cm2)
Đáp số: 1/960 cm2
Bắt đầu từ ngày 10/ 05/ 2017 khai giảng khóa học Video Toán Tiếng Việt lớp 5 năm học 2017 - 2018 và cung cấp các tài liệu ôn thi Violympic Toán 5 cấp Trường, Quận/ Huyện, Tỉnh/ TP, Quốc Gia. Mọi thông tin về chương trình học và đặt mua tài liệu quý phụ huynh vui lòng liên hệ trực tiếp theo số máy: 0948.228.325.
3. Bài tập tự luyện
Bài 1: Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chu vi là 56 km. Biết chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích khu công nghiệp đó trên bản đồ tỉ lệ 1 : 70000
Bài 2: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 600 một hình vuông có chu vi là 288 cm. Tính diện tích hình vuông đó ngoài thực tế.
Bài 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 2 000 000, quãng đường từ Nha Trang đến Thành phố HCM đo được 22 cm. Hỏi quãng đường đó trên thực tế dài bao nhiêu ki- lô- mét?
Bài 4: Mảnh đất nhà em hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 15m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100, độ dài mỗi cạnh của mảnh đất hình chữ nhật đó là mấy xăng - ti - mét?
Bài 5: Bản đồ khu đất trường TH A vẽ theo tỉ lệ 1 : 500. Trên bản đồ chiều dài khu đất là 60 cm, chiều rộng 40 cm. Hỏi chiều dài và chiều rộng của trường TH A trên thực tế là bao nhiêu mét?
Bài 6: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi
48m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài.
Người ta vẽ hình chữ nhật biểu thị mảnh đất đó trên bản đồ tỉ lệ
1 : 300. Hãy tính chu vi và diện tích hình chữ nhật thu nhỏ trên bản
đồ.
Bài 7: Một vườn rau hình chữ nhật có chiều
dài 25m, chiều rộng 15m. Đội khảo sát vẽ sơ đồ vườn rau đó trên giấy
theo tỉ lệ 1 : 500. Hỏi trên sơ đồ, phải vẽ độ dài thu nhỏ của chiều
dài, chiều rộng vườn rau bao nhiêu cm?
Bài 8: Bản
đồ của xã Nghĩa Phương vẽ theo tỉ lệ 1 : 12000. Con đường từ trụ sở
Uỷ ban xã đến trường TH A có độ dài 3dm. Hỏi độ dài thực tế của
con đường từ Uỷ ban xã đến trường TH A là bao nhiêu mét?
Bài 9: Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ
trên bản đồ theo tỉ lệ 1 : 3000 có chiều dài 15cm, chiều rộng 10cm.
Tính chu vi và diện tích thật của mảnh đất đó.
Bài 10: Trên một tấm bản đồ, khoảng cách
giữa hai điểm A và B là 15cm. Khoảng cách này trên thực tế là 300km.
Hỏi bản đồ này được vẽ theo tỉ lệ nào?
Bài 11: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 2 000 000, quãng đường từ Nha Trang đến Thành phố HCM đo được 22cm. Hỏi quãng đường đó trên thực tế dài bao nhiêu ki- lô- mét?
Bài 12: Mảnh đất nhà em hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 15m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100, độ dài mỗi cạnh của mảnh đất hình chữ nhật đó là mấy xăng- ti - mét?
Bài 13: Bản đồ khu đất trường TH A vẽ theo tỉ lệ 1 : 500. Trên bản đồ chiều dài khu đất là 60cm, chiều rộng 40cm. Hỏi chiều dài và chiều rộng của trường TH A trên thực tế là bao nhiêu mét?
Bài 14: Thửa ruộng nhà ông A trên bản đồ địa chính của xã tỉ lệ 1 : 1500 có ghi: chiều dài 36mm, chiều rộng 20mm. Hỏi trên thực tế, thửa ruộng nhà ông A có diện tích bao nhiêu mét vuông?
Bài 15: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài đo được 2cm, chiều rộng đo được 14mm. Tính diện tích và chu vi thật của nền nhà đó.
Sưu tầm và tổng hợp
Chúc các em học tốt!
Subscribe to:
Posts (Atom)