Friday 2 December 2016

Đề thi học kì 1 môn Toán và Tiếng Việt lớp 2

Trường Tiểu học  ...
Họ và tên:…….………………………
Lớp: 2….             

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ  I
NĂM HỌC: ...
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Số lớn nhất trong các số: 70; 39; 91; 48 là số nào?
A. 39                B. 70                 C. 48                     D. 91
Câu 2. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Kết quả phép tính 47 + 35 = ?
A. 82                B. 72                 C. 12                    D. 42
Câu 3. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

BÀI TẬP VỀ TRUNG BÌNH CỘNG TOÁN LỚP 4

BÀI TẬP VỀ TRUNG BÌNH CỘNG TOÁN LỚP 4

Dang: Toán có lời văn về Trung bình cộng

1.      Một đội thủy lợi sửa chữa kênh tưới nước vào ruộng. Đợt một sửa được 53 mét kênh, đợt hai sửa được 50 mét, đợt ba sửa được 35 mét kênh. Hỏi trung bình mỗi đợt đội thủy lợi đó sửa được bao nhiêu mét kênh?

2.      Một đội công nhân làm đường, ngày thứ nhất hoàn thành 37 mét đường, ngày thứ hai hoàn thành 40 mét đường, ngày thứ ba làm được 52 mét đường. Hỏi trung bình mỗi ngày đội công nhân đó làm được bao nhiêu mét đường?

3.      Một đoàn xe trở hàng gồm 8 xe tải nhỏ và 4 xe tải to. Mỗi xe tải nhỏ trở 28 tạ hàng và mỗi xe tải to trở 52 tạ hàng. Hỏi trung bình mỗi xe trong đoàn xe trở bao nhiêu tạ hàng?

4.      Một đoàn xe trở hàng gồm 3 xe tải nhỏ và 9 xe tải to. Mỗi xe tải nhỏ trở 28 tạ hàng và mỗi xe tải to trở 52 tạ hàng. Hỏi trung bình mỗi xe trong đoàn xe trở bao nhiêu tạ hàng?
5.      Một đoàn xe trở hàng gồm 6 xe tải nhỏ và 7 xe tải to. Mỗi xe tải nhỏ trở 29 tạ hàng và mỗi xe tải to trở 94 tạ hàng. Hỏi trung bình mỗi xe trong đoàn xe trở bao nhiêu tạ hàng?
6.      Khối lớp 4 trường em có 3 lớp. Lớp 4A có 35 học sinh. Lớp 4B có ít hơn lớp 4A 9 học sinh. Lớp 4C có nhiều hơn lớp 4A 24 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?

MỘT SỐ TỪ VỰNG TOÁN TIẾNG ANH TIỂU HỌC

TỪ
NGHĨA
TỪ
NGHĨA
Acute angle
Góc nhọn
Area
Diện tích
Add
Cộng, thêm vào
Figure
Hình
Addition
Phép tính cộng
Smaller
Nhỏ hơn
Angle
Góc
Perimeter
Chu vi
Average
Trung bình cộng
Product
Tích
Century
Thế kỉ
Marble
Viên bi
Common denominator
Mẫu số chung
Parallelogram
Hình bình hành
Compare
So sánh
Consecutive
Liên tiếp
Denominator
Mẫu số
Fraction
Phân số
Diagram/ Chart
Biểu đồ
Greater

Thursday 1 December 2016

CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 và LỚP 5





Tải về file word  tại đây  HOẶC  tại đây



ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 4 MÔN TOÁN - TIẾNG VIỆT CÓ HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TI

Trường Tiểu học ...
Họ tên:
Lớp:………………………………………

SỐ BÁO DANH

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
MÔN: TOÁN  LỚP 4
NĂM HỌC ...
Thời gian: 60 phút
GIÁM THỊ


SỐ PHÁCH

SỐ THỨ TỰ






                 ĐIỂM                                          BẰNG CHỮ
SỐ PHÁCH
GIÁM KHẢO




Thời gian làm bài: 60 phút (không tính thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Bài 1 (4 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi ý sau:
a/ Số gồm năm mươi triệu, bảy mươi nghìn và năm mươi viết là:
     A. 50 700 050                  B. 505 030                 C. 50 070 050           D. 50 070 030
b/ Giá trị của số 5 trong số 712 537 628 là:
     A. 50 000                          B. 50 000 000           C. 5 000 000             D. 500 000
c/ Tổng hai số là 25, hiệu hai số là 3. Vậy số bé là:
                 A. 14               B. 13                   C. 12             D. 11  
d/ Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?
                A. 45                B. 54                   C. 25              D. 50
Bài 2 (1 điểm): Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có 5/7 là học sinh nam. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ?
                A.   11                      B.   24                        C.   10                          D.   25

Wednesday 30 November 2016

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 LỚP 3 MÔN TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT

Trường Tiểu học  Sơn  Đông
Họ và tên:…….………………………
Lớp: 3….             
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ  I
NĂM HỌC: 2015-2016
Môn: Toán
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 112 × 3 + 6 là:
A. 242                 B. 342                     C. 99
Câu 2: (1 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m6dm = .......dm
A. 76                  B. 706                     C. 67
Câu 3: (1 điểm) Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 1000g ..... 900g + 5g

Tuesday 29 November 2016

Toán IQ - Ai thông minh hơn học sinh lớp 4 - Thử thách số 1

Mời các em tham gia chuyên mục Ai thông minh hơn học sinh lớp 4 để cùng thử sức giải các bài Toán IQ lớp 4.
Hôm nay chúng ta bắt đầu với thử thách số 1:
Bạn nào có câu trả lời đúng và nhanh nhất sẽ được tặng một bộ bài tập Toán lớp 4: "Toán có lời văn về Trung Bình Cộng" nhé!
 Chúc các em học tốt!
Nguyễn Trang


Monday 28 November 2016

BẢNG ÂM VẦN theo chương trình GDCN và cách đánh vần mẫu (Dành cho phụ huynh tham khảo dạy con)


Nhằm giúp các bậc phụ huynh có thể cùng con học đánh vần ở nhà, nguyentrangmath sưu tầm và tổng hợp cách đánh vần theo chương trình CNG để quý phụ huynh tham khảo.
Quy luật đánh vần: đánh vần từ âm vị nhỏ nhất
BẢNG ÂM VẦN
THEO CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC
a, ă, â, b, ch, e, ê, g, h, i, kh, l, m, n, ng, ngh, nh, o, ô, ơ, ph, s, t, th, u, ư, v, x, y
Riêng các âm: gi; r; d đều đọc  là “dờ” nhưng cách phát âm khác nhau.
            c; k; q đều đọclà “cờ”
Vần
Cách đọc
Vần
Cách đọc
gì – gi huyền gì
uôm
uôm – ua – m - uôm
iê, yê, ya
đều đọc là ia
uôt
uôt – ua – t - uôt
đọc là ua
uôc
uôc – ua – c - uôc
ươ
đọc là ưa
uông
uông – ua – ng - uông
iêu
iêu – ia – u – iêu
ươi
ươi – ưa – i - ươi
yêu
yêu – ia – u – yêu
ươn
ươn – ưa – n  - ươn
iên
iên – ia – n - iên
ương
ương  - ưa – ng   - ương
yên
yên – ia – n – yên
ươm
ươm – ưa – m - ươm
iêt
iêt – ia – t – iêt
ươc
ươc – ưa – c – ươc
iêc
iêc – ia – c – iêc
ươp
ươp – ưa – p  - ươp
iêp
iêp – ia – p – iêp
oai
oai – o- ai- oai
yêm
yêm – ia – m – yêm
oay
oay – o – ay - oay
iêng
iêng – ia – ng - iêng
oan
oan – o – an - oan
uôi
uôi – ua – i – uôi
oăn
oăn – o – ăn - oăn
uôn
uôn – ua – n – uôn
oang
oang – o – ang - oang
uyên
uyên – u – yên - uyên
oăng
oăng – o – ăng - oăng
uych
uych – u – ych - uych
oanh
oanh – o – anh - oanh
uynh
uynh – u – ynh – uynh
oach
oach – o – ach - oach
uyêt
uyêt  - u – yêt – uyêt
oat
oat  - o – at - oat
uya
uya – u – ya – uya
oăt
oăt – o – ăt – oăt
uyt
uyt – u – yt – uyt
uân
uân – u – ân – uân
oi
oi – o – i -  oi
uât
uât – u – ât – uât
Các âm: oi      ai         ôi         ơi         ui         ưi         ay        ây        eo        ao        au       âu        iu         êu        ưu            on       an       ăn        ân        ơn        ưn        ôn        in        un       om       am      ăm       âm       ôm       ơm            êm       em       im        um      ot         at        ăt         ât         ôt         ơt         et        êt         ut         ưt         it (Vẫn phá tâm như cũ)