Showing posts with label Tài liệu tham khảo lớp 5. Show all posts
Showing posts with label Tài liệu tham khảo lớp 5. Show all posts

Thursday 19 April 2018

DANH SÁCH 57 TÀI LIỆU LỚP 5 CƠ BẢN và NÂNG CAO

DANH SÁCH TÀI LIỆU LỚP 5 TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO


3. Link violet: BỘ ĐỀ THI GIỮA KÌ TOÁN + TV LỚP 5 THEO TT22 - Link facebook: 
7. Link violet: 1400 bài toán tiểu học - Link facebook: 
8. Link violet: Chuyên đề các bài toán chuyển động - Link facebook: 
9. Link violet: Bài tập Ôn tập hè lớp 5 lên 6 - Link facebook: 
10. Link violet:500 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN P1 - Link facebook: 
12. Link violet:CHỦ ĐỀ - PHÂN SỐ P3: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ  - Link facebook: 
13. Link violet: CHỦ ĐỀ - PHÂN SỐ P2  - Link facebook: 
14. Link violet: PHÂN SỐ P1 - Link facebook: 
16. Link violet: 216 BÀI TOÁN HAY VÀ KHÓ TRONG VIOLYMPIC LỚP 5 - Link facebook: 
17. Link violet:120 bài luyện Violympic Toán lớp 5 có đáp án - Link facebook: 
18. Link violet: 6 ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN LỚP 5 THEO THÔNG TƯ 22  - Link facebook: 
20. Link violet: Tuyển tập 52 đề thi HK1 môn Toán lớp 5 - Link facebook: 
21. Link violet: - Link facebook: CÁC BÀI TOÁN VỀ TBC LỚP 4 - 5
28. Tuyển tập 7 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 từ cơ bản đến nâng cao
29. TUYỂN TẬP 73 BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ SỐ CHỮ SỐ - LỚP 5 - CÓ HDG CHI TIẾT
30.  ĐỀ THI HSG MÔN TOÁN + TV LỚP 4 + 5
31.  TUYỂN TẬP HƠN 900 BÀI TOÁN HỎI VÀ ĐÁP LỚP 5 QUA 21 CHUYÊN ĐỀ
32.  Hướng dẫn dạy 7 dạng toán về tỉ số phần trăm
33. Chuyên đề 3: Bài toán liên quan đến điều kiện chia hết
34. Chuyên đề 2: Kĩ thuật tính và quan hệ giữa các thành phần của phép tính
35. CHUYÊN ĐỀ 1: CHỮ SỐ TẬN CÙNG
36.  CHỦ ĐỀ 1: BÀI TẬP VỀ DÃY SỐ
37. CÁCH GIẢI CÁC DẠNG BÀI VỀ TOÁN CHUYỂN ĐỘNG CỦA KIM ĐỒNG HỒ
38. MỘT SỐ DẠNG TOÁN TÍNH NHANH PHÂN SỐ Ở TIỂU HỌC.
39. CÁCH GIẢI DẠNG TOÁN TÍNH TỔNG CÁC SỐ ĐƯỢC LẬP TỪ MỘT SỐ CHỮ SỐ CHO TRƯỚC
40. Phương pháp giải DẠNG TOÁN ĐẾM SỐ
41.  MỘT SỐ BÀI TOÁN DẠNG LÃI VÀ LỖ LỚP 5
42. GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TẬP LÀM VĂN LỚP 4 - 5
43. HƯỚNG DẪN CÁCH DẠY HỌC SINH LỚP 5 ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG
44. MỘT SỐ BÀI TOÁN DẠNG LÃI VÀ LỖ LỚP 5
45.. 168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải
46. Tổng hợp các bài Toán cổ dân gian
47. HƯỚNG DẪN HỌC SINH GIẢI TOÁN TÍNH NHANH PHÂN SỐ
48Hướng dẫn một số dạng toán về tỉ số phần trăm
49. CHUYÊN ĐỀ CÁC BÀI TOÁN VỀ TÍNH TUỔI
50.BÀI TOÁN TÍNH TỔNG CỦA DÃY SỐ CÓ QUY LUẬT CÁCH ĐỀU.
51. Các bài toán suy luận tiểu học
52. TUYỂN TẬP 88 BỘ ĐỀ CẢM THỤ VĂN HỌC – LỚP 5 CÓ GỢI Ý
53. Một số biện pháp giúp học sinh Tiểu học giải các bài toán tính nhanh
54. Tìm hai số khi biết hiệu hai số (Giải toán bằng phương pháp khử)
55. Chuyển động đều - Tỉ lệ thuận nghịch
56. Một số bài Toán sử dụng phương pháp giả thiết tạm
57. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ VÒI NƯỚC


Monday 26 March 2018

CÁC BÀI TOÁN VỀ TBC LỚP 4 - 5





Link tải: Facebook - Slideshare

CÁC BÀI TOÁN VỀ TÍNH TUỔI LỚP 4 - 5



Link tải về: Facebook - Slideshare

CÁC BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH LỚP 5



SƯU TẦM
Tải về file word tại: Facebook - Slideshare - Violet

28 ĐỀ THI VÀO LỚP 6 MÔN TOÁN CÓ HDG THAM KHẢO

Nguyentrangmath sưu tầm và tổng hợp 28 đề ôn thi vào lớp 6 có hướng dẫn giải. Chúc các em thi tốt!








Link tải về file word: Tại đây hoặc tại đây

Thursday 1 March 2018

BỘ ĐỀ THI GIỮA KÌ TOÁN + TV LỚP 5 THEO TT22

TR­ƯỜNG PTDTBT
TIỂU HỌC XÃ NA Ư

BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC  2016 - 2017
Môn: Toán  Lớp 5
Thời gian: 60 phút. (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên H/s:.................................
Lớp:...................

Họ tên chữ ký người coi thi
..............................................................…
Họ tên chữ ký người coi thi

1...................................2..............................



ĐỀ BÀI
I: Trắc nghiệm:  Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5đ)  Phân số viết dưới dạng  số thập phân là
    A. 2,5                       B.  4                          C.   0,4                              D. 5,2
Câu 2: (0,5đ)  Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số:  =      là :
A: 24
B: 22
C: 26
D: 28

Câu 3: (0,5đ)  Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 0,9 < 0,1 < 1,2 
b) 96,4 > 96,38 
Câu 4: (0,5đ). Số 95,7 dm3 viết dưới dạng mét khối là :
A. 95700 m3                B. 0,0957 m3                        C.  9,57 m3                 D. 0,957 m3   
Câu 5: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
     0,35 m3 đọc là:
a/. Không phẩy ba mươi lăm mét khối
b/. Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối.
c/. Ba mươi lăm phần trăm mét khối.
d/. Ba mươi lăm phần mười mét khối.
Câu 6: (0,5đ) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp.
A: 60%
B: 40%
C: 18%
D: 30%
Câu 7: (0,5đ)  Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A: 10
B: 20
C: 30
D: 40
Câu 8: (0,5đ).  Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình tam giác
A: 2
B: 4
C: 6
D: 8
                                                       

                                                   A
     
D
 
B
 
H
 
C
 
 

Câu 9: (0,5đ). Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9cm.
A: 135 cm2
B: 315 cm2
C: 135 cm
D: 153 cm2

Câu 10: (0,5đ). Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm.

 A. 70,5 cm2              B. 75,5 cm2             C. 78,5 cm2             D. 87,5 cm2

Câu 11: (0,5đ)  Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 8cm.
A: 222 cm3
B: 224 cm3
C: 223 cm3
D: 153 cm2

Câu 12: (0,5đ) Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6.

A: 17,500 cm3
B: 17,506 cm3
C: 17,570 cm3
D: 17,576 cm3

II: Tự luận.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a/. 4 năm 2 tháng = .............. tháng (0,25đ)
b/.  giờ     = ...................... phút. (0,25đ)
c/. 0,5 ngày = ...................... Giờ. (0,25đ)
d/.  phút   = ...................... giây (0,25đ)
Câu 2: (2 điểm)
Tìm x:    a, 0,16 : x = 2 – 1,6.                      b, (x  - 2,5)  1,2 = 6,216                    
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (1 điểm)  
Một tấm gỗ dài 8dm, chiều rộng 6dm, dày 2cm. Tính khối lượng của tấm gỗ, biết rằng 1dm3 khối gỗ nặng 800g.
Bài giải
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................

         MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN

                              LỚP 5A1  -  NĂM HỌC 2016 - 2017

Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
M4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số thập phân và các phép tính với số thập phân.
Số câu
4

2
1
2


1
8
2
Số điểm
2

1
1
1


1
4
2
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.
Số câu
2







2

Số điểm
1







1

Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học.
Số câu


2





2

Số điểm


1





1

Giải bài toán tính khối lượng
Số câu





1



1
Số điểm





2



2
Tổng
Số câu
6

4
1
2
1

1
12
3
Số điểm
3

2
1
1
2

1
6
4














ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ BÀI
I: Trắc nghiệm:  Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5đ)  Phân số viết dưới dạng  số thập phân là  C. 0,4                        
Câu 2: (0,5đ)  Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số:  =      là : D: 28
Câu 3: (0,5đ)  Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 0,9 < 0,1 < 1,2 □S
b) 96,4 > 96,38 □Đ
Câu 4: (0,5đ). Số 95,7 dm3 viết dưới dạng mét khối là :
B. 0,0957 m3                        
Câu 5: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
     0,35 m3 đọc là:
a/. Không phẩy ba mươi lăm mét khối       Đ
b/. Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối.     S
c/. Ba mươi lăm phần trăm mét khối.                 Đ
d/. Ba mươi lăm phần mười mét khối.              S
Câu 6: (0,5đ) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp. A: 60%
Câu 7: (0,5đ)  Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu? D: 40
Câu 8: (0,5đ).  Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình tam giác? C: 6
Câu 9: (0,5đ). Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9cm. A: 135 cm2
Câu 10: (0,5đ).  Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm. C. 78,5 cm2            
Câu 11: (0,5đ)   Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 8cm. B: 224 cm3
Câu 12: (0,5đ) Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6. D: 17,576 cm3
II: Tự luận.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a/. 4 năm 2 tháng = 50 tháng (0,25đ)
b/.  giờ     = 45 phút. (0,25đ)
c/. 0,5 ngày = 12 Giờ. (0,25đ)
d/.  phút   = 20 giây (0,25đ)
Câu 2: (2 điểm)
Tìm x:    a, 0,16 : x = 2 – 1,6.                      b, (x  - 2,5)  1,2 = 6,216       
                   0,16 : x = 0,4                                 x - 2,5             = 6,216 : 1,2
                             x = 0,16 : 0,4                       x - 2,5            = 5,18
                             x = 0,4                                                    x = 5,18 + 2,5
                                                                                            x = 7,68
Câu 3: (1 điểm)  
Một tấm gỗ dài 8dm, chiều rộng 6dm, dày 2cm. Tính khối lượng của tấm gỗ, biết rằng 1dm3 khối gỗ nặng 800g.
Đổi 2cm = 0,2 dm
Thể tích khối gỗ là:
8 x 6 x 0,2 = 9,6 (dm3)
Khối gỗ nặng là:
800 x 9,6 = 7680 (g)
                       Đáp số: 7680 g

TẢI VỀ TOÀN BỘ CÁC ĐỀ THI TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT TẠI ĐÂY